Griffel /[’grifl], der; -s, -/
(meist Pl ) (từ lóng) ngón tay (Finger);
Wichsgriffel /der (meist Pl.)/
(thô tục) ngón tay (Finger);
stinkfinger /der (meist PL)/
(từ lóng, ý khinh thường) ngón tay (bẩn);
Finger /['firjar], der; -s, -/
ngón tay;
ngón tay út : der kleine Finger đừng đụng vào! : Finger weg! đặt ngón tay trỏ lèn môi (ra hiệu nói khẽ thôi) : den Finger auf die Lippen legen đút ngón tay vào tai (để ngăn tiếng ồn) : sich (Dativ) die Finger in die Ohren stecken cảnh sát đã sẵn sàng nổ súng : die Polizisten hatten den Finger am Abzug người ta có thể đếm số khách đến trên đầu ngón tay : man konnte die Besucher an den Fingern abzählen cô ấy chỉ đánh máy bằng hai ngón tay : sie tippt mit zwei Fingern ông ấy là người không biết quản lý tài chính' , wenn man ihm den kleinen Finger reicht, nimmt er gleich die ganze Hand: chỉ cần chìa một ngón tay là hắn sẽ nắm cả bàn tay (chỉ nhượng bộ một chút là lập tức hắn tăng yêu sách lên nhiều) : das Geld zerrann ihm zwischen den Fingern (người nào) rất muốn có thứ gì : (jmdm./jmdn.) jucken die Finger nach etw. (ugs ) không muốn dính dáng đến điều gì : die Finger davonlassen/von etw. lassen (ugs.) : den/seinen