frieren /[’fri:ran] (st. V.)/
(hat) cảm thấy lạnh;
leicht frieren : nhạy cảm với cái lạnh, dễ bị lạnh.
frieren /[’fri:ran] (st. V.)/
(hat) (unpers ) lạnh cóng;
rét run;
es friert mich : tôi bị lạnh cống mich friert [es] jämmerlich an den Händen : hai bàn tay tôi lạnh cóng.
frieren /[’fri:ran] (st. V.)/
(hat) (một bộ phận của cơ thể) bị lạnh;
ihm/(landsch. : ) ihn fror die Nase: mũi nó bị lạnh.
frieren /[’fri:ran] (st. V.)/
(hat) (unpers ) (nhiệt độ) hạ xuông dưới điểm đông đặc;
hạ xuống dưới nhiệt độ đóng băng;
draußen hat es gefroren : ngoài kia đã đóng băng.
frieren /[’fri:ran] (st. V.)/
(ist) đóng băng;
lạnh cứng;
đông cứng;
der Boden ist hart gefroren : mặt đất đã bị đông cứng.