husten /[’hu.stan] (sw. V.; hat)/
ho;
auf etw. :
husten /(tiếng lóng) không thèm đếm xỉa đến, nhể vào (điều gì). 2. bị ho, mắc chứng ho; er hustet schon seit Tagen/
nó bị ho đã mấy ngày rồi;
husten /(tiếng lóng) không thèm đếm xỉa đến, nhể vào (điều gì). 2. bị ho, mắc chứng ho; er hustet schon seit Tagen/
ho ra;
khạc ra khi ho;
Blut husten : ho ra máu jmdm. [et]was/eins :
husten
(tiếng lóng, chế nhạo) không thèm quan tâm đến yêu cầu hay mệnh lệnh của ai;
không có ý vâng lời ai;
Husten /der, -s, - (PL selten)/
cơn ho;
chúng ho;