TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nachhaltigkeit

thòi gian

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thòi hạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độ lâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thòi khoảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiên trì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiên tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiên nhẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cương nghị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cương quyết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyết liệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bất khuất.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

nachhaltigkeit

sustained yield

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sustainabity

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

nachhaltigkeit

Nachhaltigkeit

 
Metzler Lexikon Philosophie
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nachhaltiger Ertrag

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

nachhaltigkeit

production soutenue

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rapport soutenu

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rendement soutenu

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Nachhaltigkeit,nachhaltiger Ertrag /SCIENCE/

[DE] Nachhaltigkeit; nachhaltiger Ertrag

[EN] sustained yield

[FR] production soutenue; rapport soutenu; rendement soutenu

Từ điển Polymer Anh-Đức

sustained yield

Nachhaltigkeit, nachhaltiger Ertrag

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nachhaltigkeit /f =/

1. thòi gian, thòi hạn, độ lâu, thòi khoảng; 2. [tính] kiên trì, kiên tâm, kiên nhẫn, cương nghị, cương quyết, quyết liệt, bất khuất.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Nachhaltigkeit

sustainabity

Metzler Lexikon Philosophie

Nachhaltigkeit

Bewirtschaftungs- und Entwicklungsprinzip, nach dem nicht mehr natürliche Ressourcen verbraucht werden als jeweils nachwachsen, so dass die (Lebens-)Chancen künftiger Generationen erhalten werden. Die historischen Wurzeln des Begriffs der N. liegen in der deutschen Forstwirtschaft. Darunter wurde zunächst eine Bewirtschaftungsweise verstanden, die auf einen möglichst hohen und dauerhaften Holzertrag der Wälder abzielte. Deshalb sollte pro Jahr nicht mehr Holz geschlagen werden, als jeweils nachwächst. Diese ressourcenökonomische Interpretation wurde erweitert, so dass alle Funktionen des Waldes wie z.B. Ökologie und Erholung einbezogen wurden. Die begriffliche Verallgemeinerung seit den 1980er Jahren integriert über die N. die Umwelt- und Entwicklungspolitik. Unter nachhaltiger Entwicklung versteht man einen globalen Zivilisationsprozess, der die Lebenssituation der heutigen Generation verbessert (Entwicklung) und gleichzeitig die Lebenschancen zukünftiger Generationen nicht gefährdet (Erhalt der Umwelt). Geprägt wurde der Begriff durch die UN-Kommission für Umwelt und Entwicklung mit der Vorlage ihres Berichtes »Our Common Future« (Brundtland-Report 1987). Der wachsenden gesellschaftlichen Verbreitung der Idee korrespondiert jedoch bislang eine unzureichende Umsetzung in der praktischen Politik, die nicht zuletzt darauf zurückzuführen ist, dass eine allgemein akzeptierte Operationalisierung von N. bisher nicht erreicht werden konnte. Beispielsweise könnte ein schwindender Bestand an natürlichen Ressourcen für zukünftige Generationen hinnehmbar sein, wenn ein gleichwertiger Ersatz an produktivem Potential geschaffen wird (schwache N. der neoklassischen Ökonomie, auch qualitatives Wachstum). Demgegenüber kann argumentiert werden, dass ein Ersatz von Natur durch Humankapital nicht vollständig möglich ist, weil nachhaltiges Wirtschaften auf einen Mindestbestand an Natur nicht verzichten kann (starke N. der ökologischen Ökonomie; Umweltethik). Damit stellt sich neben der Steigerung der Effizienz des Ressourceneinsatzes auch die Frage nach dem richtigen Maß der Ansprüche an die Versorgung mit Gütern und Dienstleistungen im globalen Maßstab (Suffizienz). Darüber hinaus hat der Begriff der N. in neuester Zeit eine deutliche Popularisierung erfahren und u. a. Eingang in die Wirtschaftswelt und in die Alltagssprache gefunden. Nachhaltiges Wirtschaften bezeichnet eine unternehmerische Grundhaltung, die möglichst zerstörungsfrei und ohne vermeidbare Risiken langfristig plant, entscheidet und handelt. Nachhaltig als Adjektiv hat eine ähnliche Bedeutung wie »dauerhaft« oder »anhaltend«.

JHI

LIT:

  • H.-P. Bhm u.a. (Hg.): Nachhaltigkeit als Leitbild fr Technikgestaltung. Dettelbach 1996.