Pfanne /[’pfano], die; -, -n/
cái chảo;
cái xanh;
jmdn. in die Pfanne hauen : (tiếng lóng) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) la mắng ai, phê phán ai nghiêm khắc (b) hạ bệ ai, gièm pha sau lưng ai. :
Pfanne /[’pfano], die; -, -n/
(früher) hốc để thuốc súng;
etw. auf der Pfanne haben (ugs.) : sẵn sàng gây bất ngờ.
Pfanne /[’pfano], die; -, -n/
(Hüttenw ) thùng chứa kim loại nóng chảy;
Pfanne /[’pfano], die; -, -n/
(Bauw ) ngói cong;
ngói bò (Dachpfanne);
Pfanne /[’pfano], die; -, -n/
(Anat ) bao khớp;
khớp hoạt dịch (Gelenkpfanne);
Pfanne /[’pfano], die; -, -n/
(Geogr ) đâ' t trũng lòng chảo;
Pfanne /[’pfano], die; -, -n/
dạng ngắn gọn của danh từ Bettpfanne (bô mỏ vịt, bô dẹt);