TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

singulär

độc nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

duy nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiếm có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơn nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ít có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hãn hữu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cá biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng lẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

riêng rẽ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
singular

số ít.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

số ít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ ở sô' ít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

singulär

singulär

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Metzler Lexikon Philosophie
singular

Singular

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Metzler Lexikon Philosophie

Singulär

In Bezug auf Gegenstände wird von s. gesprochen, wenn wahrnehmbare, indviduelle Entitäten gemeint sind.

PP

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Singular /l'zir)gula:r], der; -s, -e (Sprachw.)/

(o Pl ) số ít (Einzahl);

Singular /l'zir)gula:r], der; -s, -e (Sprachw.)/

từ ở sô' ít (Singularform);

singulär /(Adj.) (bildungsspr.)/

đặc biệt; hiếm có (selten);

singulär /(Adj.) (bildungsspr.)/

độc nhất; duy nhất (einzigartig);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Singular /(Singular) m -s, -e (văn phạm)/

(Singular) m số ít.

singulär /a/

đơn nhất, độc nhất, duy nhất, hiếm có, ít có, hãn hữu, cá biệt, riêng biệt, riêng lẻ, riêng rẽ.