Việt
sự đùa giỡn
sự coi như trò đùa
sự tán tỉnh
sự ve vãn
sự suồng sã cợt nhả
làm những điều tinh nghịch
làm đỏm
làm dáng
làm duyên
tán tỉnh
ve vãn
trai gái
nguyệt hoa
trăng hoa
trăng gió
chim chuột.
Đức
Tandelei
Tändelei
Tändelei /f =, -en/
1. làm những điều tinh nghịch; 2. [sự] làm đỏm, làm dáng, làm duyên, tán tỉnh, ve vãn, trai gái, nguyệt hoa, trăng hoa, trăng gió, chim chuột.
Tandelei /die; -, -en/
sự đùa giỡn; sự coi như trò đùa (đối với ai, đối với công việc gì);
(veraltend) sự tán tỉnh; sự ve vãn; sự suồng sã cợt nhả;