trommeln /(sw. V.; hat)/
đánh trống;
gõ trống;
trommeln /(sw. V.; hat)/
chơi trông;
trommeln /(sw. V.; hat)/
gõ gõ;
đập đập [auửan + Akk : lên[vào J; mit den Fingern auf den Tisch trommeln: gõ gõ các ngón tay trên mặt bàn 4 gây ra tiếng động thình thịch, nện thình thịch [auf/an + Akk : lên/vào ];
der Regen trommelt auf das Blechdach : mưa gõ lộp độp lên mái tôn.
trommeln /(sw. V.; hat)/
đập mạnh;
sie spürte ihr Herz trom meln : nàng nghe tim mình đập mạnh.