TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zepter

quyền trượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vương trượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

der

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiền tố ghép với danh từ - hãn hữu với tính từ - kèm theo đuôi từ hình thành tính từ để chỉ sự tạo thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự xử lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chế biến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiền tố ghép với danh từ hay với một động từ để chĩ sự phá hủy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự phân hủy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự phân rã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự làm vụn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

zepter

handhold stanchion

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stanchion

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

zepter

Zepter

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

zepter

chandelier

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-s, -

quyền trượng, vương trượng

unter seinem Zepter

dưới sự cai trị, dưới sự lãnh đạo của ông ta. zer-:

ví dụ

zerfasern (làm xa, làm sổ lông)

zerkleinern (cắt nhỗ).

ví dụ

zerbomben (dội bom phá hủy)

zersägen (cưa vụn, cưa nhỏ)

zerbeißen (cắn vỡ).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zepter /[’tseptar], das, auch/

der;

-s, - : quyền trượng, vương trượng unter seinem Zepter : dưới sự cai trị, dưới sự lãnh đạo của ông ta. zer-:

Zepter /[’tseptar], das, auch/

tiền tố ghép với danh từ - hãn hữu với tính từ - kèm theo đuôi từ hình thành tính từ để chỉ sự tạo thành; sự xử lý; sự chế biến;

ví dụ : zerfasern (làm xa, làm sổ lông) zerkleinern (cắt nhỗ). :

Zepter /[’tseptar], das, auch/

tiền tố ghép với danh từ hay với một động từ để chĩ sự phá hủy; sự phân hủy; sự phân rã; sự làm vụn;

ví dụ : zerbomben (dội bom phá hủy) zersägen (cưa vụn, cưa nhỏ) : zerbeißen (cắn vỡ). :

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Zepter /FISCHERIES/

[DE] Zepter

[EN] handhold stanchion; stanchion

[FR] chandelier

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zepter /n, m -s, =/

quyền trượng, vương trượng; das - führen chí huy, điều khiển, nắm giữ quyền lực.