Zepter /[’tseptar], das, auch/
der;
-s, - : quyền trượng, vương trượng unter seinem Zepter : dưới sự cai trị, dưới sự lãnh đạo của ông ta. zer-:
Zepter /[’tseptar], das, auch/
tiền tố ghép với danh từ - hãn hữu với tính từ - kèm theo đuôi từ hình thành tính từ để chỉ sự tạo thành;
sự xử lý;
sự chế biến;
ví dụ : zerfasern (làm xa, làm sổ lông) zerkleinern (cắt nhỗ). :
Zepter /[’tseptar], das, auch/
tiền tố ghép với danh từ hay với một động từ để chĩ sự phá hủy;
sự phân hủy;
sự phân rã;
sự làm vụn;
ví dụ : zerbomben (dội bom phá hủy) zersägen (cưa vụn, cưa nhỏ) : zerbeißen (cắn vỡ). :