Zulauf /der; -[e]s, Zulaufe/
(o PL) sự dồn tới;
sự tràn tới;
sự có nhiều khách hàng;
der Arzt hat großen Zulauf : bác sĩ có nhiều bệnh nhân.
Zulauf /der; -[e]s, Zulaufe/
(seltener) sự chảy vào;
sự đổ vào (Zufluss) 3- (Fachspr ) lượng nước đổ vào (zuströmende Wassermenge);
Zulauf /der; -[e]s, Zulaufe/
chỗ nước chảy vào;
der Zulauf ist verstopft : chỗ nước chảy vào bị nghẹt.