TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abgenutzt

mòn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị mòn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bị hư hỏng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hư hỏng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phân từ II của động từ abnutzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sờn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hư hỏng do dùng quá lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

abgenutzt

worn

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

worn out

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Lexikon xây dựng Anh-Đức

obsolete

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

abgenutzt

abgenutzt

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon xây dựng Anh-Đức

verschlissen

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nach dieser bedarfsgerechten Servicestrategie wird nur gewartet, wenn ein Bauteil abgenutzt oder ein Betriebsstoff verbraucht ist.

Theo chiến lược dịch vụ theo nhu cầu này, việc bảo dưỡng chỉ được thực hiện khi có một bộ phận bị hao mòn hay một nguyên vật liệu vận hành đã hết tuổi đời và cần thay thế.

Die Zylinderlaufbahn wird zwischen dem oberen und unteren Totpunkt nicht gleichmäßig abgenutzt, weil die Seitenkraft des Kolbens mit dem Verbrennungsdruck nachlässt und weil die Schmierung im Bereich des oberen Totpunktes schlechter ist.

Nòng xi lanh giữa ĐCT và điểm chết dưới (ĐCD) hao mòn không đều do lực ngang của piston cùng giảm với áp suất cháy và do việc bôi trơn trong vùng ĐCT kém hơn.

Lexikon xây dựng Anh-Đức

verschlissen,abgenutzt

worn out

verschlissen, abgenutzt

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abgenutzt

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ abnutzen;

abgenutzt /(Adj.)/

sờn; mòn; hư hỏng do dùng quá lâu;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abgenutzt /adj/CƠ/

[EN] worn

[VI] bị mòn, bị hư hỏng

abgenutzt /adj/KT_DỆT/

[EN] worn out

[VI] mòn, hư hỏng

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

abgenutzt

obsolete, worn