abrucken /(sw. V.)/
(hat) đẩy vật gì ra;
ich rückte das Bett von der Wand ab : tôi đẩy cái giường ra xa bức tường.
abrucken /(sw. V.)/
(ist) xích ra;
tránh ra xa;
né tránh;
lảng tránh ai;
ich rückte ein wenig von ihm ab : tôi nhích ra xa hắn một chút.
abrucken /(sw. V.)/
(ist) từ bỏ;
không dính dáng đến;
abrucken /(sw. V.)/
(ist) (Milit ) rút lui;
lui binh;
triệt binh (abmarschieren);
in die Kaserne abrücken : rút lui về doanh trại.