anbrechen /(st. V.)/
(hat) bị nứt;
bị gãy (nhưng chưa đứt lìa);
das Stuhlbein ist angebrochen : chân ghé dã bị nứt gãy.
anbrechen /(st. V.)/
(hat) mở rá (chai, hộp V V );
bóc ra;
ein neues Paket Zucker anbrechen : mở một gói đường mới ra đề dùng eine angebrochene Flasche : một cái chai đã khui.
anbrechen /(st. V.)/
(ist) (geh ) (một thời kỳ, một giai đoạn) bắt đầu;
mở đầu (anfangen, beginnen, ein tre ten);
der Tag bricht an : trời bắt đầu sáng eine neue Zeit ist angebrochen : một thài kỳ mới đã bắt đầu.