TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anbrechen

bị gãy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm gãy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt đầu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị nứt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở rá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bóc ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

anbrechen

anbrechen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Stuhlbein ist angebrochen

chân ghé dã bị nứt gãy.

ein neues Paket Zucker anbrechen

mở một gói đường mới ra đề dùng

eine angebrochene Flasche

một cái chai đã khui.

der Tag bricht an

trời bắt đầu sáng

eine neue Zeit ist angebrochen

một thài kỳ mới đã bắt đầu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anbrechen /(st. V.)/

(hat) bị nứt; bị gãy (nhưng chưa đứt lìa);

das Stuhlbein ist angebrochen : chân ghé dã bị nứt gãy.

anbrechen /(st. V.)/

(hat) mở rá (chai, hộp V V ); bóc ra;

ein neues Paket Zucker anbrechen : mở một gói đường mới ra đề dùng eine angebrochene Flasche : một cái chai đã khui.

anbrechen /(st. V.)/

(ist) (geh ) (một thời kỳ, một giai đoạn) bắt đầu; mở đầu (anfangen, beginnen, ein tre ten);

der Tag bricht an : trời bắt đầu sáng eine neue Zeit ist angebrochen : một thài kỳ mới đã bắt đầu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anbrechen /1 vt/

1. làm nút, làm gãy; 2. mỏ, bóc; II vi (s) 1. bị gãy (xương); 2. bắt đầu.