losgehen /(unr. V.; ist)/
(ugs ) bắt đầu (begin nen);
buổi biểu diễn bắt đầu lúc 20 giờ. : die Vorstellung geht um 20 Uhr los
incipit /[lat.] (Literaturw.)/
bắt đầu;
anheben /(st. V.; hat)/
(Prät veraltet: hub an) (geh ) bắt đầu (beginnen);
lại bắt đầu nói. : von neuem zu sprechen anheben
anlauten /(sw. V.; hat) (Sprachw.)/
bắt đầu [mit + Đat : bằng ];
những từ bắt đầu bằng mẫu tự D. : Wörter, die mit D anlauten
andrucken /(sw. V.;! hat) (Druckw.)/
bắt đầu;
: in. I
ansetzen /(sw. V.; hat)/
khởi điểm;
bắt đầu;
mái tóc rủ xuống vầng trán cao. : die Haare setzen über einer hohen Stirn an
anstellen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) bắt đầu;
khởi sự;
tôi phải bắt đầu như thế nào đây? 1 : wie soll ich das anstellen?
initiativ /[initsia'ti:f] (Adj.)/
(bildungsspr ) bắt đầu;
khởi đầu;
beginnen /(st. V.; hat)/
(được) bắt đầu;
khai mạc;
buổi biểu diễn bắt đầu vào lúc 20 giờ : die Vorstellung beginnt um 20 Uhr những cái tẽn bắt đầu bằng chữ B : Namen, die mit dem Buchstaben B beginnen phía sau đó là bắt đầu vào lãnh thồ Thụy Sĩ : dort hinten beginnt die Schweiz tuyết đã bắt đầu rơi : es begann zu schneien : im beginnenden 1
anfangen /(st V.; hat)/
bắt đầu;
khởi đầu (beginnen);
giờ học bắt đầu vào lúc sáu giờ rưỡi' , das Wort fängt mit p an: từ đó bắt đầu bằng mẫu tự p. : der Unterricht fing um halb sieben an
angehen /(unr. V.)/
(ist) (ugs ) bắt đầu;
khởi sự (beginnen, anfangen, losgehen);
ngày mai trường học bắt đầu khai giảng trở lại. : die Schule geht morgen wieder an
anbrechen /(st. V.)/
(ist) (geh ) (một thời kỳ, một giai đoạn) bắt đầu;
mở đầu (anfangen, beginnen, ein tre ten);
trời bắt đầu sáng : der Tag bricht an một thài kỳ mới đã bắt đầu. : eine neue Zeit ist angebrochen
eröffnen /(sw. V.; hat)/
mở đầu;
bắt đầu;
đi nước khai cuộc. : eine Schachpartie eröffnen
eintreten /(st. V.)/
(ist) bắt đầu;
khởi sự;
những cuộc thương lượng đang bước vào giai đoạn khăng hoảng. : die Verhandlungen sind in eine kritische Phase eingetreten
treten /đạp lên vật gì; auf einen Nagel treten/
(ist) (dùng với một đanh từ chỉ sự bắt đầu một công việc, một hoạt động v v ) bước vào;
bắt đầu;
bắt đầu các cuộc đàm phán : in Verhandlungen treten bắt đẩu hành động : in Aktion treten bước vào cuộc sống hôn nhân. 1 : ỉn den Ehestand treten
herangehen /(unr. V.; ist)/
bắt đầu;
bắt tay vào việc [an + Akk ];
bắt tay vào giải quyết một nhiệm vụ khó khăn. : an eine schwierige Aufgabe herangehen
anschlagen
(hat) bắt đầu;
khởi đầu;
chuyển hướng 1;
nitiieren /[initsi'Lran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
khởi xướng;
bắt đầu;
khởi đầu;
heraufsteigen /(st. V.; ist)/
(geh ) mọc lên;
dâng lên;
bắt đầu;
một thời kỳ mới bắt đầu. : eine neue Zeit steigt herauf
begeben /(st. V.; hat)/
bắt đầu;
khởi sự làm việc gì;
bắt tay vào làm việc gì : sich daran begeben, etw. zu tun bắt đầu làm việc. : sich an die Arbeit begeben
schreiten /[’Jraitan] (st V.; ist) (geh.)/
bắt đầu;
bắt tày vào;
khởi đầu [zu + Dat : một việc gì];
bắt đầu tấn công : zum Angriff schreiten bây giờ thỉ chúng ta phải hành động thôi. : jetzt müssen wir zur Tat schreiten
heranmachen /sich (sw. V.; hat) (ugs.)/
bắt tay vào việc;
khởi sự;
bắt đầu [an + Akk ];
bắt đầu thực hiện công việc. : sich an die Arbeit heranmachen
einfädeln /(sw. V.; hat)/
(ugs ) bắt đầu;
khơi gợi;
bày mưu;
lập kế;
beginnen /(st. V.; hat)/
mở đầu;
bắt đầu;
khởi đầu;
khai mào (anfangen);
bắt đầu một công việc : eine Arbeit beginnen bắt đầu cãi vã với ai : einen Streit mit jmdm. beginnen cô ấy bắt đầu cảm thấy buồn chán : sie begann sich zu langweilen anh ta đã khởi sự (ở một vị trí rất thấp) bằng một chân chạy vặt : er hat [ganz unten] als Laufbursche begonnen “Vào thuở xa xưa...”, ông ta bắt đầu kể. : “Es war einmal...”, begann er zu erzählen