TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bắt đầu

bắt đầu

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

khởi đầu

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

bắt tay vào việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khởi hành

 
Từ điển toán học Anh-Việt

khởi điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khởi sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khai mạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bước vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển hướng 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khởi xướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mọc lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dâng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khởi sự làm việc gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt tày vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khơi gợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bày mưu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lập kế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khai mào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trẻ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khđi đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏi đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỗi dầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đến gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tói gần .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

he

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáy lỗ khoan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt tay vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏi đầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự xuất hiện bất ngô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sơ khai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sơ đẳng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏ đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khởi phát

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

cửa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

miệng giếng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

khởi động

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đề xướng

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Anh

bắt đầu

commence

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

start

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

initiate

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

onset

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

begin

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

bigin

 
Từ điển toán học Anh-Việt

starting

 
Từ điển toán học Anh-Việt

 begin

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

inchoative

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

outset

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

bắt đầu

anfangen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

anheben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beginnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

losgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

incipit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anlauten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

andrucken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ansetzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anstellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

initiativ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

angehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anbrechen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eröffnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eintreten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

treten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herangehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anschlagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nitiieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heraufsteigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

begeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schreiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heranmachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einfädeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

angehend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anbeginn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Beginn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

darangehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

darübermachen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

jähren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anbruch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

antreten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ausbruch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

initial

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anknüpfen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

bắt đầu

commencer

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Jetzt setzt sie zu einer Pirouette an.

Nàng bắt đầu quay tròn.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ausgangskeimzahl

Số vi khuẩn bắt đầu

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Fahrzeug fährt an.

Xe bắt đầu chạy.

Den erforderlichen Einspritzbeginn einstellen (Spritzbeginnregelung).

Chỉnh thời điểm bắt đầu phun cần thiết (điều chỉnh thời điểm bắt đầu phun).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Beginn der Kondensatbildung

Bắt đầu đông tụ

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vor Beginn an

ngay từ đầu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Vorstellung geht um 20 Uhr los

buổi biểu diễn bắt đầu lúc 20 giờ.

von neuem zu sprechen anheben

lại bắt đầu nói.

Wörter, die mit D anlauten

những từ bắt đầu bằng mẫu tự D.

in. I

die Haare setzen über einer hohen Stirn an

mái tóc rủ xuống vầng trán cao.

wie soll ich das anstellen?

tôi phải bắt đầu như thế nào đây? 1

die Vorstellung beginnt um 20 Uhr

buổi biểu diễn bắt đầu vào lúc 20 giờ

Namen, die mit dem Buchstaben B beginnen

những cái tẽn bắt đầu bằng chữ B

dort hinten beginnt die Schweiz

phía sau đó là bắt đầu vào lãnh thồ Thụy Sĩ

es begann zu schneien

tuyết đã bắt đầu rơi

im beginnenden 1

der Unterricht fing um halb sieben an

giờ học bắt đầu vào lúc sáu giờ rưỡi', das Wort fängt mit p an: từ đó bắt đầu bằng mẫu tự p.

die Schule geht morgen wieder an

ngày mai trường học bắt đầu khai giảng trở lại.

der Tag bricht an

trời bắt đầu sáng

eine neue Zeit ist angebrochen

một thài kỳ mới đã bắt đầu.

eine Schachpartie eröffnen

đi nước khai cuộc.

die Verhandlungen sind in eine kritische Phase eingetreten

những cuộc thương lượng đang bước vào giai đoạn khăng hoảng.

in Verhandlungen treten

bắt đầu các cuộc đàm phán

in Aktion treten

bắt đẩu hành động

ỉn den Ehestand treten

bước vào cuộc sống hôn nhân. 1

an eine schwierige Aufgabe herangehen

bắt tay vào giải quyết một nhiệm vụ khó khăn.

eine neue Zeit steigt herauf

một thời kỳ mới bắt đầu.

sich daran begeben, etw. zu tun

bắt tay vào làm việc gì

sich an die Arbeit begeben

bắt đầu làm việc.

zum Angriff schreiten

bắt đầu tấn công

jetzt müssen wir zur Tat schreiten

bây giờ thỉ chúng ta phải hành động thôi.

sich an die Arbeit heranmachen

bắt đầu thực hiện công việc.

eine Arbeit beginnen

bắt đầu một công việc

einen Streit mit jmdm. beginnen

bắt đầu cãi vã với ai

sie begann sich zu langweilen

cô ấy bắt đầu cảm thấy buồn chán

er hat [ganz unten] als Laufbursche begonnen

anh ta đã khởi sự (ở một vị trí rất thấp) bằng một chân chạy vặt

“Es war einmal...”, begann er zu erzählen

“Vào thuở xa xưa...”, ông ta bắt đầu kể.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

initiate

Bắt đầu, khởi đầu, đề xướng

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

anfangen /vt/M_TÍNH/

[EN] start

[VI] khởi động, bắt đầu

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

onset

bắt đầu, khởi đầu

outset

bắt đầu, cửa, miệng giếng (mỏ)

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

inchoative

Bắt đầu, khởi đầu

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

onset

(sự) khởi phát, bắt đầu

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angehend /a/

bắt đầu, trẻ.

Anbeginn /m -(e)s/

sự] bắt đầu, khđi đầu; ưon Anbeginn từ lúc đầu.

Beginn /m -(e)s/

sự] bắt đầu, khỏi đầu; vor Beginn an ngay từ đầu.

Beginnen /n -/

sự] bắt đầu, khỗi dầu; việc định làm, công việc, việc làm, chủ trương, dự định, ý định, ý đồ, trù định.

darangehen /(da rán gehn) vi (s)/

(da rán gehn) bắt tay vào việc, bắt đầu; daran

darübermachen

bắt tay vào việc, bắt đầu; darüber

jähren

bắt đầu, đến gần, tói gần (về ngày xảy ra sự kiện).

Anbruch /m -(e)s, -brüc/

1. [sự, lúc] bắt đầu; 3. (mỏ) gương [tầng, 10], đáy lỗ khoan; sự khai thác sa khoáng.

anheben /I vt/

bắt đầu, khơi, gợi, gây, sinh;

antreten /I vt/

bắt đầu, bắt tay vào, khỏi đầy;

Ausbruch /m -(e)s, -brüc/

1. [sự] bắt đầu, sự xuất hiện bất ngô; cơn bột phát;

initial /a/

bắt đầu, sơ khai, ban đầu, sơ đẳng.

anknüpfen /I vt/

1. buộc, trói; 2. đặt, bắt đầu, mỏ đầu;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

losgehen /(unr. V.; ist)/

(ugs ) bắt đầu (begin nen);

buổi biểu diễn bắt đầu lúc 20 giờ. : die Vorstellung geht um 20 Uhr los

incipit /[lat.] (Literaturw.)/

bắt đầu;

anheben /(st. V.; hat)/

(Prät veraltet: hub an) (geh ) bắt đầu (beginnen);

lại bắt đầu nói. : von neuem zu sprechen anheben

anlauten /(sw. V.; hat) (Sprachw.)/

bắt đầu [mit + Đat : bằng ];

những từ bắt đầu bằng mẫu tự D. : Wörter, die mit D anlauten

andrucken /(sw. V.;! hat) (Druckw.)/

bắt đầu;

: in. I

ansetzen /(sw. V.; hat)/

khởi điểm; bắt đầu;

mái tóc rủ xuống vầng trán cao. : die Haare setzen über einer hohen Stirn an

anstellen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) bắt đầu; khởi sự;

tôi phải bắt đầu như thế nào đây? 1 : wie soll ich das anstellen?

initiativ /[initsia'ti:f] (Adj.)/

(bildungsspr ) bắt đầu; khởi đầu;

beginnen /(st. V.; hat)/

(được) bắt đầu; khai mạc;

buổi biểu diễn bắt đầu vào lúc 20 giờ : die Vorstellung beginnt um 20 Uhr những cái tẽn bắt đầu bằng chữ B : Namen, die mit dem Buchstaben B beginnen phía sau đó là bắt đầu vào lãnh thồ Thụy Sĩ : dort hinten beginnt die Schweiz tuyết đã bắt đầu rơi : es begann zu schneien : im beginnenden 1

anfangen /(st V.; hat)/

bắt đầu; khởi đầu (beginnen);

giờ học bắt đầu vào lúc sáu giờ rưỡi' , das Wort fängt mit p an: từ đó bắt đầu bằng mẫu tự p. : der Unterricht fing um halb sieben an

angehen /(unr. V.)/

(ist) (ugs ) bắt đầu; khởi sự (beginnen, anfangen, losgehen);

ngày mai trường học bắt đầu khai giảng trở lại. : die Schule geht morgen wieder an

anbrechen /(st. V.)/

(ist) (geh ) (một thời kỳ, một giai đoạn) bắt đầu; mở đầu (anfangen, beginnen, ein tre ten);

trời bắt đầu sáng : der Tag bricht an một thài kỳ mới đã bắt đầu. : eine neue Zeit ist angebrochen

eröffnen /(sw. V.; hat)/

mở đầu; bắt đầu;

đi nước khai cuộc. : eine Schachpartie eröffnen

eintreten /(st. V.)/

(ist) bắt đầu; khởi sự;

những cuộc thương lượng đang bước vào giai đoạn khăng hoảng. : die Verhandlungen sind in eine kritische Phase eingetreten

treten /đạp lên vật gì; auf einen Nagel treten/

(ist) (dùng với một đanh từ chỉ sự bắt đầu một công việc, một hoạt động v v ) bước vào; bắt đầu;

bắt đầu các cuộc đàm phán : in Verhandlungen treten bắt đẩu hành động : in Aktion treten bước vào cuộc sống hôn nhân. 1 : ỉn den Ehestand treten

herangehen /(unr. V.; ist)/

bắt đầu; bắt tay vào việc [an + Akk ];

bắt tay vào giải quyết một nhiệm vụ khó khăn. : an eine schwierige Aufgabe herangehen

anschlagen

(hat) bắt đầu; khởi đầu; chuyển hướng 1;

nitiieren /[initsi'Lran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

khởi xướng; bắt đầu; khởi đầu;

heraufsteigen /(st. V.; ist)/

(geh ) mọc lên; dâng lên; bắt đầu;

một thời kỳ mới bắt đầu. : eine neue Zeit steigt herauf

begeben /(st. V.; hat)/

bắt đầu; khởi sự làm việc gì;

bắt tay vào làm việc gì : sich daran begeben, etw. zu tun bắt đầu làm việc. : sich an die Arbeit begeben

schreiten /[’Jraitan] (st V.; ist) (geh.)/

bắt đầu; bắt tày vào; khởi đầu [zu + Dat : một việc gì];

bắt đầu tấn công : zum Angriff schreiten bây giờ thỉ chúng ta phải hành động thôi. : jetzt müssen wir zur Tat schreiten

heranmachen /sich (sw. V.; hat) (ugs.)/

bắt tay vào việc; khởi sự; bắt đầu [an + Akk ];

bắt đầu thực hiện công việc. : sich an die Arbeit heranmachen

einfädeln /(sw. V.; hat)/

(ugs ) bắt đầu; khơi gợi; bày mưu; lập kế;

beginnen /(st. V.; hat)/

mở đầu; bắt đầu; khởi đầu; khai mào (anfangen);

bắt đầu một công việc : eine Arbeit beginnen bắt đầu cãi vã với ai : einen Streit mit jmdm. beginnen cô ấy bắt đầu cảm thấy buồn chán : sie begann sich zu langweilen anh ta đã khởi sự (ở một vị trí rất thấp) bằng một chân chạy vặt : er hat [ganz unten] als Laufbursche begonnen “Vào thuở xa xưa...”, ông ta bắt đầu kể. : “Es war einmal...”, begann er zu erzählen

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 begin

bắt đầu

Từ điển tiếng việt

bắt đầu

- I. dt. Chỗ khởi đầu, chỗ xuất phát trong không gian, thời gian: Bắt đầu từ đây là địa phận Hà Tây. II. pht. Mở đầu, bước vào giai đoạn đầu tiên của một công việc, quá trình, trạng thái: bắt đầu học từ tuần sau Lúa bắt đầu chín. III. đgt. Đã xảy ra, đã có: Cuộc họp đã bắt đầu Bắt đầu tuần sau là tôi chuyển công tác.

Từ điển toán học Anh-Việt

bigin

bắt đầu

initiate

bắt đầu; khởi đầu

starting

bắt đầu, khởi hành

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

bắt đầu

[DE] anfangen

[EN] commence, begin, start

[FR] commencer

[VI] bắt đầu

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

commence

bắt đầu