TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aufdrücken

nén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ấn lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đè mạnh để mở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhấn nút để mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đè cho vỡ aufeinander 280 ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nặn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đội trên đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ấn vào đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng dấu lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đè mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ấn mạnh lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

aufdrücken

to insert fully home

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to plate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

aufdrücken

aufdrücken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

aufdrücken

faire plaquer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Kaltschäume durchlaufen eine Vorrichtung zum Aufdrücken noch geschlossener Zellen.

Xốp nguội chạy qua một thiết bị để ép khống chế bề mặt các bọt còn đóng kín.

Bei hochelastischen Weichschäumen schließt sich häufig eine Vorrichtung zum Aufdrücken noch geschlossener Zellen an.

Đối với xốp mềmdẻo đàn hồi cao, còn có thêm thiết bị nén lênbề mặt lúc các bọt còn đóng kín.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf sein Klingeln hin wurde aufgedrückt

sau tiếng chuông của hắn, cửa được ấn nút mở ra (từ bèn trong).

jmdm. einen aufdrücken

(tiếng lóng) hôn mạnh vào má ai một cái.

den Bleistift beim Schreiben nicht zu sehr aufdrücken

đừng ấn mạnh cây bút chì trong khỉ viết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufdrücken /(sw. V.; hat)/

ấn lên; đè mạnh để mở ra;

aufdrücken /(sw. V.; hat)/

nhấn nút để mở;

auf sein Klingeln hin wurde aufgedrückt : sau tiếng chuông của hắn, cửa được ấn nút mở ra (từ bèn trong).

aufdrücken /(sw. V.; hat)/

(ugs ) đè cho vỡ aufeinander 280 ra; nặn ra;

aufdrücken /(sw. V.; hat)/

(ugs ) đội trên đầu; ấn vào đầu;

aufdrücken /(sw. V.; hat)/

đóng dấu lên;

jmdm. einen aufdrücken : (tiếng lóng) hôn mạnh vào má ai một cái.

aufdrücken /(sw. V.; hat)/

đè mạnh; ấn mạnh lên;

den Bleistift beim Schreiben nicht zu sehr aufdrücken : đừng ấn mạnh cây bút chì trong khỉ viết.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufdrücken /vt/

nén, ép;

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aufdrücken /TECH/

[DE] aufdrücken

[EN] to insert fully home; to plate

[FR] faire plaquer