TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aufgeschlossen

chan hòa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cỏi mỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xởi lỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quảng giao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân từ II của động từ aufschließen 2

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cởi mở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiệt tình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thân thiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vui vẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

aufgeschlossen

aufgeschlossen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Vorsicht! Mit dem verlorengegangenen Schlüssel kann das Fahrzeug noch aufgeschlossen werden. Ein Starten mit diesem Schlüssel ist nicht mehr möglich.

Thận trọng! Với chìa khóa đã bị mất, xe vẫn có thể còn mở được, nhưng không còn khởi động được nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einer Sache (Dat.)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufgeschlossen

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ aufschließen 2;

aufgeschlossen /(Adj.)/

cởi mở; nhiệt tình; thân thiện; vui vẻ (zugänglich, mitteilsam);

einer Sache (Dat.) :

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufgeschlossen /a/

chan hòa, cỏi mỏ, dễ gần, xởi lỏi, quảng giao; dễ lĩnh hội, dễ tiép thu, nhạy cảm, dễ mắc bệnh; tốt bụng, vị tha, từ tâm; tự giác, giác ngộ, có ý thúc.