Việt
chan hòa
cỏi mỏ
dễ gần
xởi lỏi
quảng giao
phân từ II của động từ aufschließen 2
cởi mở
nhiệt tình
thân thiện
vui vẻ
Đức
aufgeschlossen
Vorsicht! Mit dem verlorengegangenen Schlüssel kann das Fahrzeug noch aufgeschlossen werden. Ein Starten mit diesem Schlüssel ist nicht mehr möglich.
Thận trọng! Với chìa khóa đã bị mất, xe vẫn có thể còn mở được, nhưng không còn khởi động được nữa.
einer Sache (Dat.)
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ aufschließen 2;
aufgeschlossen /(Adj.)/
cởi mở; nhiệt tình; thân thiện; vui vẻ (zugänglich, mitteilsam);
einer Sache (Dat.) :
aufgeschlossen /a/
chan hòa, cỏi mỏ, dễ gần, xởi lỏi, quảng giao; dễ lĩnh hội, dễ tiép thu, nhạy cảm, dễ mắc bệnh; tốt bụng, vị tha, từ tâm; tự giác, giác ngộ, có ý thúc.