TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aufplatzen

vô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gãy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị vỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nứt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bung ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

aufplatzen

aufplatzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch das Verwirbeln der Mahlkugeln bei Rührwerksdrehzahlen zwischen 600 bis 3000 1/min treten Prall-, Scher- und Reibungskräfte auf, durch die die Zellwände aufplatzen und die Zellinhaltsstoffe mit dem gewünschten Bioprodukt nach der entsprechenden Mahldauer von 5 bis 15 min freigesetzt werden.

Do chuyển động xoay xoắn của viên bi được tạo ra từ thiết bị khuấy với số vòng quay từ 600-3000 min-1 tác động thành lực đập mạnh, lực cắt và lực ma sát nên các vách tế bào bị phá vỡ và các chất bên trong tế bào với sản phẩm mục tiêu, sau 5-15 phút nghiền được thoát ra.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch das Kühlen wird der Formteilinnen-druck soweit abgebaut, dass ein Aufplatzen derFormteiloberflächen verhindert wird.

Thông qua làm nguội, áp suất bên trong chitiết giảm xuống, qua đó tránh bị nổ làm hỏngbề mặt vật thể.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Naht ist auf geplatzt

đường chỉ bị bung ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufplatzen /(sw. V.; ist)/

bị vỡ; nứt; bung ra;

die Naht ist auf geplatzt : đường chỉ bị bung ra.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufplatzen /vi (s)/

bị] vô, nút, rạn, gãy.