TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aufspringen

nhảy lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhảy vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tung người lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhảy lên một chiếc xe đang chạy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở bật ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở bung ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nẩy lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tâng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị nứt ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị nứt nẻ bởi ảnh hưởng của thời tiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chợt nểi lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chợt kéo đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

aufspringen

aufspringen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Mit der Rute schlag dreimal an das eiserne Tor des Schlosses, so wird es aufspringen:

Lấy gậy đập vào cửa sắt ba lần, cửa sẽ mở tung ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vor Freude aufspringen

nhảy lên vì mừng rỡ.

er versuchte auf den anfahrenden Zug aufzu springen

hắn cố nhảy lên đoàn tàu hỏa vừa chuyển bánh.

die Tür ist aufgesprungen

cánh cửa bật mở ra.

der Ball sprang hinter der Torlinie auf

quả bóng nẩy lên sau vạch cầu môn.

aufgesprungene Lippen

đôi môi bị nứt nẻ.

ein Schaffer Wind war aufgesprungen

một can gió mạnh đột ngột thổi đến.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufspringen /(st. V.; ist)/

nhảy lên; tung người lên (hochspringen);

vor Freude aufspringen : nhảy lên vì mừng rỡ.

aufspringen /(st. V.; ist)/

nhảy lên một chiếc xe đang chạy;

er versuchte auf den anfahrenden Zug aufzu springen : hắn cố nhảy lên đoàn tàu hỏa vừa chuyển bánh.

aufspringen /(st. V.; ist)/

mở bật ra; mở bung ra;

die Tür ist aufgesprungen : cánh cửa bật mở ra.

aufspringen /(st. V.; ist)/

nẩy lên; tâng lên;

der Ball sprang hinter der Torlinie auf : quả bóng nẩy lên sau vạch cầu môn.

aufspringen /(st. V.; ist)/

bị nứt ra; bị nứt nẻ bởi ảnh hưởng của thời tiết (aufplatzen);

aufgesprungene Lippen : đôi môi bị nứt nẻ.

aufspringen /(st. V.; ist)/

chợt nểi lên; chợt kéo đến (plötzlich aufkommen);

ein Schaffer Wind war aufgesprungen : một can gió mạnh đột ngột thổi đến.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufspringen /vi (/

1. nhảy lên, nhảy vào; 2. xem