aufspringen /(st. V.; ist)/
nhảy lên;
tung người lên (hochspringen);
vor Freude aufspringen : nhảy lên vì mừng rỡ.
aufspringen /(st. V.; ist)/
nhảy lên một chiếc xe đang chạy;
er versuchte auf den anfahrenden Zug aufzu springen : hắn cố nhảy lên đoàn tàu hỏa vừa chuyển bánh.
aufspringen /(st. V.; ist)/
mở bật ra;
mở bung ra;
die Tür ist aufgesprungen : cánh cửa bật mở ra.
aufspringen /(st. V.; ist)/
nẩy lên;
tâng lên;
der Ball sprang hinter der Torlinie auf : quả bóng nẩy lên sau vạch cầu môn.
aufspringen /(st. V.; ist)/
bị nứt ra;
bị nứt nẻ bởi ảnh hưởng của thời tiết (aufplatzen);
aufgesprungene Lippen : đôi môi bị nứt nẻ.
aufspringen /(st. V.; ist)/
chợt nểi lên;
chợt kéo đến (plötzlich aufkommen);
ein Schaffer Wind war aufgesprungen : một can gió mạnh đột ngột thổi đến.