Việt
chóc lát
nhắt thời
nhanh chóng
chóp nhoáng
túc thòi
hiện nay
bây giò
lúc này
ngay lập túc
tức khắc
túc thì.
Anh
instantaneous
Đức
augenblicklich
Eine große Vakuole ist typisch für die Backhefe. Sie ist ein spezialisiertes wasserreiches Lysosom und für zelluläre Abbauprozesse verantwortlich sowie für die Speicherung augenblicklich nicht benötigter Stoffe (Seite 23).
Không bào to là một bào quan điển hình của tế bào men bánh. Chúng là một tiêu thể đặc biệt chứa nhiều nước và chịu trách nhiệm cho quá trình tiêu hủy cũng như dự trữ các chất mà hiện tại chưa dùng đến (trang 23).
Bei Polymeren muss dabei das viskoelastische Verhalten dieser Werkstoffe berücksichtigt werden, denn bei Entlastung des Prüfkörpers geht der elastische Anteil der Deformation augenblicklich zurück.
Đối với các chất polymer, phải lưu ý đến tính đàn hồi nhớt của chúng, bởi vì khi bỏ đi lực nén lên mẫu thử thì phần đàn hồi của biến dạng sẽ phục hồi tức thì.
augenblicklich /I a/
1. chóc lát, nhắt thời, nhanh chóng, chóp nhoáng, túc thòi; 2. hiện nay, bây giò; II adv 1. hiện nay, lúc này; 2. ngay lập túc, tức khắc, túc thì.