ausklagen /(sw. V.; hat)/
(geh ) rên rỉ;
than vãn;
ausklagen /(sw. V.; hat)/
tỏ bày;
nói lên nỗi khổ sở của mình;
sie hatte das Bedürfnis, sich auszuklagen : bà ta có nhu cầu được thổ lộ nỗi khổ của mình.
ausklagen /(sw. V.; hat)/
(Rechtsspr ) đệ đơn kiện;
truy tô' (einklagen);
ausklagen /(sw. V.; hat)/
(Rechtsspr ) buộc phải rời khỏi (một nơi nào);
trục xuất;
sie wurden aus ihrer Wohnung ausgeklagt : bà ta đã bị buộc phải rời khỏi căn nhà theo bản án.