TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausklagen

đệ đơn kiện.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rên rỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

than vãn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏ bày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói lên nỗi khổ sở của mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đệ đơn kiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

truy tô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

buộc phải rời khỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trục xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ausklagen

ausklagen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie hatte das Bedürfnis, sich auszuklagen

bà ta có nhu cầu được thổ lộ nỗi khổ của mình.

sie wurden aus ihrer Wohnung ausgeklagt

bà ta đã bị buộc phải rời khỏi căn nhà theo bản án.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausklagen /(sw. V.; hat)/

(geh ) rên rỉ; than vãn;

ausklagen /(sw. V.; hat)/

tỏ bày; nói lên nỗi khổ sở của mình;

sie hatte das Bedürfnis, sich auszuklagen : bà ta có nhu cầu được thổ lộ nỗi khổ của mình.

ausklagen /(sw. V.; hat)/

(Rechtsspr ) đệ đơn kiện; truy tô' (einklagen);

ausklagen /(sw. V.; hat)/

(Rechtsspr ) buộc phải rời khỏi (một nơi nào); trục xuất;

sie wurden aus ihrer Wohnung ausgeklagt : bà ta đã bị buộc phải rời khỏi căn nhà theo bản án.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausklagen /vt/

đệ đơn kiện.