auskratzen /(sw. V.)/
(hat) cạo ra;
nạo ra;
chùi tróc ra;
auskratzen /(sw. V.)/
(hat) cạo sạch;
cọ sạch;
nạo sạch;
sie hat die Teigschüssel ausgekratzt : cô ấy đã cạo sạch cái châu đựng bột.
auskratzen /(sw. V.)/
(hat) (Med ) nạo (mặt trong của một cơ quan hay xoang cơ thể) bằng que nạo (ausschaben);
man hat bei ihr die Gebärmutter ausgekratzt : người ta đã nạo thai của bà ấy.
auskratzen /(sw. V.)/
(ist) (từ lóng) trôn;
chạy trôn;
chuồn;
dông (ausreißen, sich davonmachen);