TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nạo sạch

cọ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nạo sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cạo sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cọ sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quào ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

móc ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu diệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bài trừ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xóa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cạy sạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cạo ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nạo ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nạo sạch

ausschaben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auskratzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausradieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abschaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Wartungsfreundlich, relativ unempfindlich gegen Verschleiß und Funktionsstörungen, die durch das Fördermedium begründet werden, relativ unempfindlich gegen Verschmutzung (bei Kolbenbewegung Abstreifung der Ablagerungen von den Dichtflächen), meist nur für kleine bis mittlere Nennweiten (bis ca. DN 200).

Dễ bảo trì, tương đối không nhạy cảm với hao mòn và trục trặc chức năng gây ra do dòng chảy, tương đối không nhạy cảm với chất bẩn (do sự chuyển động của piston các cặn bã bám vào xi lanh sẽ bị nạo sạch), thường chỉ cho đường kính danh định nhỏ đến trung bình (đến khoảng DN 200).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Vom „Kämmen" der Schnecken wird gesprochen, wenn die Schneckenstege der einen Schnecke in den Arbeitsraum der anderen Schnecke eingreifen und somit den Schneckengrund der anderen Schnecke mehr oder weniger „sauber schaben".

Thuật ngữ "cài răng lược" của hai trục vít được sử dụngkhi sống của trục vít này xâm nhập vào vùng hoạt động của trục vít kia và qua đó "nạo sạch" đáy rãnh của nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie hat die Teigschüssel ausgekratzt

cô ấy đã cạo sạch cái châu đựng bột.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auskratzen /(sw. V.)/

(hat) cạo sạch; cọ sạch; nạo sạch;

cô ấy đã cạo sạch cái châu đựng bột. : sie hat die Teigschüssel ausgekratzt

abschaben /(sw. V.; hat)/

nạo sạch; cạy sạch; cạo sạch;

ausschaben /(sw. V.; hat)/

cạo ra; nạo ra; cọ; nạo sạch;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausschaben /vt/

cạo, cọ, nạo sạch; (da) lạng màng thịt dưđi da.

auskratzen /I vt/

quào ra, móc ra, cạo sạch, cọ sạch, nạo sạch; II vi (s) chuồn mất, chạy trốn, bỏ trôn.

ausradieren /vt/

1. cạo sạch, cọ sạch, nạo sạch; tẩy; 2. tiêu diệt, thanh toán, bài trừ, xóa.