Bande /die; -, -n/
bọn;
lũ;
tụi;
đàn;
băng nhóm tội phạm (Gang, Trupp, Räuberbande, Rotte);
eine Bande von Auto dieben : một băng trộm xe ô tô eine Bande macht die Gegend unsicher : một băng nhóm làm khu vực trở nên mất an ninh er gehörte einer Bande an : nó là thành viên một băng nhóm.
Bande /die; -, -n/
(abwer tend od scherzh ) nhóm người;
tổ nhóm (cùng thực hiện một công việc);
Bande /die; -, -n/
(Sport) đường biên bàn bi da;
Bande /die; -, -n/
(Physik) dải quang phổ;
bande
động từ;