TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

befassen

làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoạt động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có quan hệ vói ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nghề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyên về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mit etw befaßt sein bận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chăm sóc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chăm lo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bận rộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bận bịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao nhiệm vụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao việc cho ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo điều kiện cho ai hoàn thành công việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

befassen

befassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn die Wirkung der Vergangenheit auf die Gegenwart unklar ist, braucht man sich nicht, näher mit der Vergangenheit zu befassen, heißt es.

Họ bảo rằng nếu tác đọng của quá khứ lên hiện tại không chắc chắn thì cần chi biết kỹ về quá khứ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Über die Prokaryoten informieren die Teile II und III dieses Buches, die sich mit Mikrobiologie, Biotechnik und Gentechnik befassen.

Các thông tin về sinh vật nhân sơ nằm trong quyển sách này ở phần 2 và 3 về vi sinh học, kỹ thuật sinh học và kỹ thuật di truyền.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die chemischen Eigenschaften befassen sich mit der stofflichen Veränderung von Werkstoffen durch aggressive Stoffe.

Đặc tính hóa học liên quan đến sự thay đổi thuộc tính của vật liệu bởi các loại chất có tính ăn mòn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich mit etw. befassen

đang bận bịu với việc gì

sich mit einer Angelegenheit befassen

đang phải giải quyết một vấn đề

die Eltern befassen sich viel mit ihren Kindern

cha mẹ rất bận rộn với bầy con.

das mit dem Fall befasste Kriminalkommissa riat

phòng cảnh sát hình sự, nai đang thụ lý vụ án này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

befassen /(sw. V.; hat)/

chăm lo; bận rộn; bận bịu;

sich mit etw. befassen : đang bận bịu với việc gì sich mit einer Angelegenheit befassen : đang phải giải quyết một vấn đề die Eltern befassen sich viel mit ihren Kindern : cha mẹ rất bận rộn với bầy con.

befassen /(sw. V.; hat)/

(Amtsspr ) giao nhiệm vụ; giao việc cho ai; tạo điều kiện cho ai hoàn thành công việc;

das mit dem Fall befasste Kriminalkommissa riat : phòng cảnh sát hình sự, nai đang thụ lý vụ án này.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

befassen /(mit D)/

(mit D) làm, bận, hoạt động, có quan hệ vói ai, làm nghề, chuyên về, mit etw (D) befaßt sein bận, chăm sóc.