TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bekleiden

mặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bịt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặc cho ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein Amt Ịéine Stellung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einen Posten ~ giữ chúc VỤ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bận đồ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trùm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bổ nhiệm ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trao quyền cho ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ chức vụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bekleiden

bekleiden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit etw. bekleidet sein

mặc cái gì.

jmdn. mit großer Macht bekleiden

trao nhiều quyền hành cho ai.

einen hohen Posten bekleiden

giữ chức vụ cao.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mit Tapéten bekleiden

dán giấy bồi tưởng; 3.

ein Amt Ịéine Stellung, einen Posten] bekleiden

giữ chúc VỤ;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekleiden /(sw. V.; hat)/

mang; mặc; bận đồ;

mit etw. bekleidet sein : mặc cái gì.

bekleiden /(sw. V.; hat)/

bọc; phủ; bịt; bao; trùm;

bekleiden /(sw. V.; hat)/

(geh , veraltet) bổ nhiệm ai; trao quyền cho ai;

jmdn. mit großer Macht bekleiden : trao nhiều quyền hành cho ai.

bekleiden /(sw. V.; hat)/

giữ chức vụ (innehaben);

einen hohen Posten bekleiden : giữ chức vụ cao.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bekleiden /vt {mit D)/

vt {mit D) 1. mặc, bận, mặc cho ai, phủ; 2. lát [mặt], ủ [mặt], phủ [mặt], bọc, phủ, bịt; mit Brettern bekleiden đóng ván quanh cái gì; mit Tapéten bekleiden dán giấy bồi tưởng; 3. ein Amt Ịéine Stellung, einen Posten] bekleiden giữ chúc VỤ; j -n mit einem Amte bổ nhiệm ai vào chức vụ.