TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bevolkern

đến ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến cư trú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

di cư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến đông đúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tràn ngập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nhộn nhịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

di dân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa người đến ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tràn ngập người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nhiều người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bevölkern

hình bàn chải

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

dưa dân đến.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bevölkern

scopulate

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

bevölkern

bevölkern

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bevolkern

bevolkern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein nur wenig bevölkertes Land

một vùng đất dân cư thưa thớt.

Touristen bevölkerten die Lokale

khách du lịch tràn ngập các quán rượu.

das Stadion bevölkerte sich

sân vận động tràn ngập người.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bevölkern /vt/

dưa dân đến.

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

bevölkern

[DE] bevölkern

[EN] scopulate

[VI] hình bàn chải

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bevolkern /[ba'foelkarn] (sw. V.; hat)/

đến ở; đến cư trú; di cư (bewohnen, besiedeln);

ein nur wenig bevölkertes Land : một vùng đất dân cư thưa thớt.

bevolkern /[ba'foelkarn] (sw. V.; hat)/

đến đông đúc; tràn ngập; làm nhộn nhịp (beleben);

Touristen bevölkerten die Lokale : khách du lịch tràn ngập các quán rượu.

bevolkern /[ba'foelkarn] (sw. V.; hat)/

di dân; di cư; đưa người đến ở;

bevolkern /[ba'foelkarn] (sw. V.; hat)/

tràn ngập người; đầy người; có nhiều người;

das Stadion bevölkerte sich : sân vận động tràn ngập người.