bevolkern /[ba'foelkarn] (sw. V.; hat)/
đến ở;
đến cư trú;
di cư (bewohnen, besiedeln);
ein nur wenig bevölkertes Land : một vùng đất dân cư thưa thớt.
bevolkern /[ba'foelkarn] (sw. V.; hat)/
đến đông đúc;
tràn ngập;
làm nhộn nhịp (beleben);
Touristen bevölkerten die Lokale : khách du lịch tràn ngập các quán rượu.
bevolkern /[ba'foelkarn] (sw. V.; hat)/
di dân;
di cư;
đưa người đến ở;
bevolkern /[ba'foelkarn] (sw. V.; hat)/
tràn ngập người;
đầy người;
có nhiều người;
das Stadion bevölkerte sich : sân vận động tràn ngập người.