TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dom

Nhà thờ chính tòa

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nóc tròn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mái vòm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vòm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà thò lđn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đại giáo đưông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắp hình chuông.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-en u Dörner gai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà thờ lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đại giáo đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vương cung thánh đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dạng tròn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình mái vòm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nắp hình chuông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái vung của nồi súp de hay nồi chưng cất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ngài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
dom $

Dominikanischer Péso đồng pê sô Đo mi nicana .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

dom

cathedral

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

dom

Dom

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
dom $

dom $

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

dom

La cathédrale

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Inzwischen werden Häuser nur noch auf dem Dom, dem Matterhorn, dem Monte Rosa und an sonstigen hochgelegenen Stellen errichtet.

Từ đó tời nay nhà chỉ còn được xây trên đỉnh Dom, Matterhorn, Monte Róa và những chỗ cao khác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dom /[do:m], der; -[e]s, -e/

nhà thờ lớn; đại giáo đường; vương cung thánh đường;

Dom /der; -[e]s, -e/

(Geol ) dạng tròn; hình mái vòm;

Dom /der; -[e]s, -e/

nắp hình chuông; cái vung của nồi súp de hay nồi chưng cất;

Dom /(o. Art.)/

Đôn; Ngài (cách gọi kính trọng của người Bồ Đào Nha);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dom $

Dominikanischer Péso đồng pê sô Đo mi nicana (đơn vị tiền tệ).

Dom /m -(e)s,/

1. nóc tròn, mái vòm, vòm, nóc; 2. (tôn giáo) nhà thò lđn, đại giáo đưông; 3. nắp hình chuông.

Dom /m/

1. -(e)s, -en u Dörner [cái] gai, [qủa, trái) có gai;

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Dom

[DE] Dom

[EN] cathedral

[FR] La cathédrale

[VI] Nhà thờ chính tòa