TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dringend

khẩn cấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thể chậm trễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khẩn khoản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khăng khăng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nằng nặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cấp bách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cáp bách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấp thiểt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khẩn thiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

búc thiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiết thân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nằng nặc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấp thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần kíp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gấp rút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bức xúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dringend

urgent

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

dringend

dringend

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Normalerweise in der Bauchspeicheldrüse gebildet und in das Blut abgegeben, reguliert das Hormon Insulin maßgeblich die Glukosemenge im Blut (Blutzucker), indem es dafür sorgt, dass die aus der Nahrung stammende Glukose beschleunigt in diejenigen Zellen aufgenommen wird, die den Zucker als Energiequelle gerade dringend benötigen.

Thông thường insulin được hình thành trong tuyến tụy (tụy tạng) và được đưa vào máu. Insulin điều chỉnh lượng đường (glucose) trong máu (đường huyết) bằng cách đưa nhanh chóng glucose từ thực phẩm vào những tế bào đang cần đường khẩn cấp như một nguồn năng lượng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P320 Besondere Behandlung dringend erforderlich (siehe … auf diesem Kennzeichnungsetikett).

P320 Cần gấp sự điều trị đặc biệt (xem... trên nhãn ghi đặc điểm)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dringend /(Adj.)/

cấp bách; cấp thiết; khẩn cấp; không thể chậm trễ; cần kíp; gấp rút (eilig, sofort);

dringend /(Adj.)/

khẩn khoản; khăng khăng; nằng nặc; bức xúc (zwin gend, nachdrücklich);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dringend /I a/

1. khẩn, cáp bách, cấp thiểt, khẩn cấp, không thể chậm trễ; cần kíp, gấp rút; 2. khẩn khoản, khăng khăng, nằng nặc, khẩn thiết, búc thiết, thiết thân; II adv 1. [một cách] khẩn cấp, cấp bách, khẩn thiết; 2. [một cách] khẩn khoản, khăng khăng, nằng nặc.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

dringend

urgent