TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

durchsichtig

trong suốt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuỷ tinh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dạng thuỷ tinh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trong mờ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có thể nhìn xuyên qua được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ nhận thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ nhận ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

durchsichtig

transparent

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

glassy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

seethrough

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

durchsichtig

durchsichtig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

transparent

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

durchsichtig

transparent

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Teilkristalline Kunststoffesind nicht durchsichtig.

Chất dẻo kết tinh từng phần không trong suốt.

Deshalb erscheintein amorpher Kunststoff durchsichtig.

Vì vậy, chất dẻovô định hình trong suốt.

2. Weshalb sind amorphe Kunststoffe durchsichtig?

2. Tại sao các chất dẻo vô định hình trong suốt?

Im uneingefärbten Zustand ist es daher weitgehend glasklar und durchsichtig.

Vì thế, nếu không được pha trộn màu, PVC hầu như trong suốt như thủy tinh.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Transparenz: undurchsichtig, durchsichtig

Trong suốt: đục, trong

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durch sichtiges Papier

loại giấy trong suốt.

durchsichtige Lügen

những lời nói dối dễ nhận thấy.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

durchsichtig,transparent /SCIENCE,INDUSTRY/

[DE] durchsichtig; transparent

[EN] transparent

[FR] transparent

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchsichtig /(Adj.)/

trong suốt; có thể nhìn xuyên qua được (transparent);

durch sichtiges Papier : loại giấy trong suốt.

durchsichtig /(Adj.)/

dễ nhận thấy; dễ nhận ra (leicht durch schaubar);

durchsichtige Lügen : những lời nói dối dễ nhận thấy.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

durchsichtig /adj/S_PHỦ/

[EN] glassy

[VI] (thuộc) thuỷ tinh, dạng thuỷ tinh

durchsichtig /adj/M_TÍNH/

[EN] transparent

[VI] trong suốt

durchsichtig /adj/SỨ_TT/

[EN] seethrough

[VI] trong mờ

durchsichtig /adj/V_LÝ, VLB_XẠ/

[EN] transparent

[VI] trong suốt