Việt
trong suốt
thuỷ tinh
dạng thuỷ tinh
trong mờ
có thể nhìn xuyên qua được
dễ nhận thấy
dễ nhận ra
Anh
transparent
glassy
seethrough
Đức
durchsichtig
Pháp
Teilkristalline Kunststoffesind nicht durchsichtig.
Chất dẻo kết tinh từng phần không trong suốt.
Deshalb erscheintein amorpher Kunststoff durchsichtig.
Vì vậy, chất dẻovô định hình trong suốt.
2. Weshalb sind amorphe Kunststoffe durchsichtig?
2. Tại sao các chất dẻo vô định hình trong suốt?
Im uneingefärbten Zustand ist es daher weitgehend glasklar und durchsichtig.
Vì thế, nếu không được pha trộn màu, PVC hầu như trong suốt như thủy tinh.
Transparenz: undurchsichtig, durchsichtig
Trong suốt: đục, trong
durch sichtiges Papier
loại giấy trong suốt.
durchsichtige Lügen
những lời nói dối dễ nhận thấy.
durchsichtig,transparent /SCIENCE,INDUSTRY/
[DE] durchsichtig; transparent
[EN] transparent
[FR] transparent
durchsichtig /(Adj.)/
trong suốt; có thể nhìn xuyên qua được (transparent);
durch sichtiges Papier : loại giấy trong suốt.
dễ nhận thấy; dễ nhận ra (leicht durch schaubar);
durchsichtige Lügen : những lời nói dối dễ nhận thấy.
durchsichtig /adj/S_PHỦ/
[EN] glassy
[VI] (thuộc) thuỷ tinh, dạng thuỷ tinh
durchsichtig /adj/M_TÍNH/
[VI] trong suốt
durchsichtig /adj/SỨ_TT/
[EN] seethrough
[VI] trong mờ
durchsichtig /adj/V_LÝ, VLB_XẠ/