durchsieben /(sw. V.; hat)/
lọc;
rây;
giần;
sàng;
sie begannen, die Bewerber durch zusieben : họ bắt đầu sàng lọc những người đăng ký. 2
durchsieben /(sw. V.; hat) (ugs.)/
làm thủng lỗ chỗ;
làm đầy vết thủng;
die Tür war von Kugeln durchsiebt : cánh cửa bị bắn thụng đầy vét đạn.