TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

einschleifen

sự điều chỉnh đúng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự mài

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự mài vào

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mài nghiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rà bột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mài nhẵn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mài để khắc vào hay in vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mài lại các tròng kinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhồi nhét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhấc đi nhắc lại cho thuộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở thành thói quen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

einschleifen

grind in

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

truing

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

grinding

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

grinding-in

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

einschleifen

einschleifen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der im (Bild 1) dargestellte Einschleifen-Rohrrahmen ist aus Vierkantstahlrohr gefertigt.

Khung sườn bằng ống với một đường uốn trong Hình 1 được làm bằng ống thép bốn cạnh.

Er ist aus Stahlrohren und Stahlschmiedeteilen zusammengeschweißt und bietet eine höhere Stabilität als Einschleifen-Rahmen.

Khung gồm các ống thép và các chi tiết thép rèn được hàn chung với nhau và vững chắc hơn khung một đường uốn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. in etw. (Akk.)

diese Reaktion hat sich bei dem Tier eingeschliffen

phản ứng này đã trờ thành phản xạ của con thú.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einschleifen /(st. V.; hat)/

mài để khắc vào hay in vào;

etw. in etw. (Akk.) :

einschleifen /khắc cáỉ gì vào trong cái gì. 2. (Technik) mài lại cho đúng, mài điều chỉnh, mài cho ăn khớp; Brillengläser einschleifen/

mài lại các tròng kinh;

einschleifen /khắc cáỉ gì vào trong cái gì. 2. (Technik) mài lại cho đúng, mài điều chỉnh, mài cho ăn khớp; Brillengläser einschleifen/

(bes Psych ) nhồi nhét; nhấc đi nhắc lại cho thuộc;

einschleifen /khắc cáỉ gì vào trong cái gì. 2. (Technik) mài lại cho đúng, mài điều chỉnh, mài cho ăn khớp; Brillengläser einschleifen/

trở thành thói quen;

diese Reaktion hat sich bei dem Tier eingeschliffen : phản ứng này đã trờ thành phản xạ của con thú.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einschleifen /vt (kĩ thuật)/

mài nghiền, rà bột, mài nhẵn.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Einschleifen /nt/SỨ_TT/

[EN] truing

[VI] sự điều chỉnh đúng

Einschleifen /nt/SỨ_TT/

[EN] grinding

[VI] sự mài (nút)

Einschleifen /nt/CT_MÁY/

[EN] grinding-in

[VI] sự mài vào

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

einschleifen

grind in