TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

einst

thòi xưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đòi xưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuỏ xưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tương lai.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

như trước đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như trong những ngày hạnh phúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngày xưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khi nào đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúc nào đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rồi đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sẽ có ngày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời xưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đời xưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuở xa xưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá khứ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

einst

Einst

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Eine alte Jungfer sieht das Gesicht des jungen Mannes, der sie einst liebte, im Spiegel ihres Schlafzimmers, an der Decke der Bäckerei, auf der Oberfläche des Sees, am Himmel.

Một cô gái lỡ thì nhìn thấy trong tấm gương phòng ngủ, trên trần lò bánh mì, trên mặt hồ và trên bầu trời gương mặt một chàng trai đã một thời yêu cô.

In den belaubten Cafés an der Brunngasshalde hört man den gequälten Schrei eines Mannes, der gerade liest, daß er einst einen anderen getötet hat, die Seufzer einer Frau, die entdeckt, daß sie von einem Prinzen umworben wurde, die plötzliche Prahlerei einer anderen, die ihrem Buch entnommen hat, daß sie vor zehn Jahren die höchste Auszeichnung ihrer Universität erhielt.

Trong những quán cà phê phủ lá cây trên đường Brunngasshalde, người ta nghe tiếng hét đau khổ của một ông vừa đọc thấy mình trước kia đã giết người, nghe tiếng thở dài của một bà phát hiện ra rằng một ông hoàng đã từng theo đuổi mình, nghe tiếng khoe khoang của một bà khác đọc thấy trong quyển sách về đời mình rằng mười năm trước bà là người đỗ hạng cao nhất của trường đại học.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Einst und das Jetzt

thời xưa và thời nay, quá khứ và hiện tại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einst /im Mai/

như trước đây; như trong những ngày hạnh phúc;

einst /[ainst] (Adv.) (geh.)/

ngày xưa; trước đây (früher, vor langer Zeit);

einst /[ainst] (Adv.) (geh.)/

khi nào đó; lúc nào đó (trong tương lai); rồi đây; sẽ có ngày (später einmal, künftig);

Einst /das; -/

thời xưa; đời xưa; thuở xa xưa; quá khứ (Vergangenheit);

das Einst und das Jetzt : thời xưa và thời nay, quá khứ và hiện tại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einst /n =/

1. thòi xưa, đòi xưa, thuỏ xưa; 2. tương lai.