TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

enge

thung lũng hẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eo biển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem eng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chật chội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chật hẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lũng hẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eo bể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự chật chội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảnh chật hẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khúc sông hẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoạn đường nhỏ hẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hẻm núi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

enge

constriction

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

enge

enge

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

Verengung

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Einschnürung

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der enge Schmelzbereich und der scharfe Kristallitschmelzpunkt z. B. von Polyethylen (PE) und Polypropylen (PP) erschweren die Verarbeitung auf dem Kalander.

Vùng nóng chảy hẹp và điểm nóng chảy tinh thể rõ ràng - thí dụ polyethylen (PE) và polypropylen (PP) - gây khó khăn trong việc xử lý với cán láng.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Es stieg die enge Wendeltreppe hinauf, und gelangte zu einer kleinen Türe.

Sau cùng nàng tới một chiếc cầu thang, nàng trèo lên từng bậc thang xoáy trôn ốc chật hẹp và dừng chân trước một chiếc cửa nhỏ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

zu enge Zutrittsöffnungen

Lối vào quá hẹp

enge Räume oder Durchgänge

Không gian hay lối đi hẹp

Einsteigen und Einfahren in Behälter, Silos und enge Räume sind gefährliche Arbeiten nach § 8 der Unfallverhütungsvorschrift (BGV A1) und § 22 des Jugendarbeitsschutzgesetzes.

Leo vào và làm việc trong bình chứa, xi-lô và ở nơi hẹp là các công việc nguy hiểm theo như điều § 8 của luật Phòng tránh nguy hiểm (BGV A1) và điều § 22 của luật Bảo vệ người lao động dưới tuổi vị thành niên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in die Enge geraten

bi rơi vào tình thế không có lối thoát, bị cùng đường

jmdn. in die Enge treiben

đẩy ai vào tình thế không lổì thoát, dồn ai vào bước đường cùng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in die Enge tréiben

dồn ai vào ngõ cụt, dồn ai vào thế bí; 2. lũng hẹp, thung lũng hẹp; đưông hẻm, ải đạo; 3. eo biển, eo bể, eo.

Từ điển Polymer Anh-Đức

constriction

Verengung, Enge, Einschnürung

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Enge /['crp], die; -, -n/

(o Pl ) sự chật chội; cảnh chật hẹp;

Enge /['crp], die; -, -n/

(veraltend) thung lũng hẹp; khúc sông hẹp; đoạn đường nhỏ hẹp; hẻm núi; eo biển (verengte Stelle, Engpass);

in die Enge geraten : bi rơi vào tình thế không có lối thoát, bị cùng đường jmdn. in die Enge treiben : đẩy ai vào tình thế không lổì thoát, dồn ai vào bước đường cùng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

enge

xem eng.

Enge /f =, -n/

1. [sự, cảnh] chật chội, chật hẹp; j -n in die Enge tréiben dồn ai vào ngõ cụt, dồn ai vào thế bí; 2. lũng hẹp, thung lũng hẹp; đưông hẻm, ải đạo; 3. eo biển, eo bể, eo.