entsetzen /(sw. V.; hat)/
cảm thấy kinh hoàng;
cảm thấy ghê sợ;
sich vor od. bei dem Anblick von etw. entsetzen : cảm thấy kinh hoàng khi nhìn thấy cái gì alle entsetzten sich bei diesem Anblick : mọi người kinh hoàng trưác cảnh tượng ấy.
entsetzen /(sw. V.; hat)/
làm kinh hoàng;
làm ghê sợ;
làm khiếp sợ;
der Anblick hat mich entsetzt : cảnh tượng ấy khiến tôi kinh hoàng.
entsetzen /(sw. V.; hat)/
(Milit ) giải vây;
phá vòng vây;
tiếp viện;
chi viện;
eine Stadt entsetzen : giải vây cho một thành phố.
entsetzen /(sw. V.; hat)/
(veraltet) giáng chức;
cách chức;
bãi chức;
bãi miễn;
Entsetzen /das; -s/
nôi khiếp đảm;
nỗi hoảng sợ;
nỗi kinh hoàng;
sự khủng khiếp;