TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erbauen 1

xây dựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiến thiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây dựng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
erbauen

xây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xây dựng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xây cất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiến thiết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhà thờ này được xây dựng vào thế kỷ thứ 14

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kích thích sự vui thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo niềm vui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm phấn chấn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để cho âm nhạc đem lại niềm vui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thư thái tâm hồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tĩnh tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

erbauen 1

erbauen 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
erbauen

erbauen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Kirche wurde im 1

(Spr.) Rom ist nicht an/in einem Tage erbaut worden

thành La Mã không phải được xây trong một ngày (nghĩa bóng: việc khó và quan trọng ■ cần: phải có thời gian mới giải quyết hay hoàn thành được).

sich an etw. (Dat)

von etw., über etw. nicht/wenig erbaut sein

cảm thấy không vui, không hài lòng, không vừa ý về điều gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erbauen /(sw. V.; hat)/

xây; xây dựng; xây cất; kiến thiết;

die Kirche wurde im 1 :

erbauen /(sw. V.; hat)/

nhà thờ này được xây dựng vào thế kỷ thứ 14;

(Spr.) Rom ist nicht an/in einem Tage erbaut worden : thành La Mã không phải được xây trong một ngày (nghĩa bóng: việc khó và quan trọng ■ cần: phải có thời gian mới giải quyết hay hoàn thành được).

erbauen /(sw. V.; hat)/

kích thích sự vui thích; tạo niềm vui; làm phấn chấn;

sich an etw. (Dat) :

erbauen /vui vẻ, phấn chấn vì điều gì; sich an guter Musik erbauen/

để cho âm nhạc đem lại niềm vui;

erbauen /vui vẻ, phấn chấn vì điều gì; sich an guter Musik erbauen/

(geh ) làm thư thái tâm hồn; tĩnh tâm;

von etw., über etw. nicht/wenig erbaut sein : cảm thấy không vui, không hài lòng, không vừa ý về điều gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erbauen 1 /vt/

1. xây dựng, kiến thiết, xây, dựng, làm; 2. (nghĩa bóng) xây dựng, dựng, đặt, gây dựng.