erbauen /(sw. V.; hat)/
xây;
xây dựng;
xây cất;
kiến thiết;
die Kirche wurde im 1 :
erbauen /(sw. V.; hat)/
nhà thờ này được xây dựng vào thế kỷ thứ 14;
(Spr.) Rom ist nicht an/in einem Tage erbaut worden : thành La Mã không phải được xây trong một ngày (nghĩa bóng: việc khó và quan trọng ■ cần: phải có thời gian mới giải quyết hay hoàn thành được).
erbauen /(sw. V.; hat)/
kích thích sự vui thích;
tạo niềm vui;
làm phấn chấn;
sich an etw. (Dat) :
erbauen /vui vẻ, phấn chấn vì điều gì; sich an guter Musik erbauen/
để cho âm nhạc đem lại niềm vui;
erbauen /vui vẻ, phấn chấn vì điều gì; sich an guter Musik erbauen/
(geh ) làm thư thái tâm hồn;
tĩnh tâm;
von etw., über etw. nicht/wenig erbaut sein : cảm thấy không vui, không hài lòng, không vừa ý về điều gì.