TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

faltig

trong các nếp gấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhăn nheo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được xếp nếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nhiềư pli

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị nhăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị nhàu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhăn nhúm nhăn nheo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nhiều vết nhăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

faltig

folded

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

wavy

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

faltig

faltig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gefaltet

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

flimmernd

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

wellig

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

faltig

ondulé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die schöne kleine Tochter mit ihren blauen Augen und ihrem blonden Haar wird niemals aufhören, das Lächeln zu zeigen, das in diesem Moment auf ihren Zügen liegt, wird nie diesen sanften rosa Hauch auf ihren Wangen verlieren, wird nie faltig oder müde werden, wird sich nie verletzen, wird nie verlernen, was ihre Eltern ihr beigebracht haben, wird nie Gedanken denken, die ihre Eltern nicht kennen, wird nie das Böse erfahren, wird ihren Eltern nie sagen, daß sie sie nicht liebt, wird nie ihr Zimmer mit dem Blick auf das Meer verlassen, wird nie aufhören, ihre Eltern so zu berühren, wie sie es jetzt tut.

Cô bé xính xắn mắt tóc vàng sẽ không bao giờ ngưng nở nụ cười đương hiện ra trên gương mặt cô lúc này, không bao giờ mất đi sắc hồng trên đôi má, không bao giờ mỏi mệt, má không bao giờ nhăn, không bao giờ bị thương, không bao giờ quên những điều bố mẹ dạy bảo, không bao giờ biết xáu xa, không bao giờ nói với bố mẹ rằng cô không thương yêu họ, không bao giờ rời khỏi căn phòng trông ra biển, không bao giời ngưng ôm bố mẹ như cô đang ôm bây giờ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

faltig,flimmernd,wellig /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] faltig; flimmernd; wellig

[EN] wavy

[FR] ondulé

Từ điển Polymer Anh-Đức

folded

faltig, gefaltet

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

faltig /(Adj.)/

(màn cửa, váy áo ) được xếp nếp; có nhiềư pli;

faltig /(Adj.)/

(quần áo) bị nhăn; bị nhàu; nhăn nhúm (zerknittert) (da) nhăn nheo; có nhiều vết nhăn (runzelig);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

faltig /a/

1. trong các nếp gấp; 2. [bị] nhăn, nhăn nheo.