filzen /(sw. V.)/
(hat, seltener: ist) đổ lông;
tưa lông (verfilzen);
die Wolle filzt leicht beim Waschen : len rất dễ bị đổ lông khỉ giặt.
filzen /(sw. V.)/
(hat) (ugs ) lục lọi;
lục soát;
die Räume wurden gefilzi : các căn phòng đã bị lục soát.
filzen /(sw. V.)/
(hat) (từ lóng) lục lọi và cướp bóc;
er war überfallen u. gefilzt worden : ông ấy đã bị tấn công và bị lục lấy hết tiền.
filzen /(sw. V.)/
(hat) (ugs ) ngủ say (fest schlafen);
er hat unterwegs im Stroh gefilzt : dọc đường nó đã ngủ trên đống ram. 2 f il.zen (Adj.): được làm bằng dạ, bằng phớt.