füllen /(sw. V.; hat)/
làm đầy;
chất đầy;
xếp đầy;
nhét đầy;
đổ đầy;
eine. Flasche mit Saft bis zum Rand füllen : đổ đầy nước hoa quả vào một cái chai er hat eine gut gefüllte Brieftasche : hắn có cái ví đầy tiền.
füllen /(sw. V.; hat)/
nhồi thịt (băm) vào;
nhồi nhân;
die Gans füllen : nhồi nhân vào một con ngỗng gefüllte Tomaten : cà chua dồn thịt.
füllen /(sw. V.; hat)/
trám;
trét;
einen Zahn Julien : trám một cái răng.
füllen /(sw. V.; hat)/
đổ vào;
trút vào;
die Kartoffeln in Säcke füllen : đổ khoai tây vào bao.
füllen /(sw. V.; hat)/
được chất đầy;
được xếp đầy;
tràn đầy;
die Badewanne füllt sich langsam : bồn tắm đầy dần ihre Augen füllten sich mit Tränen : cô ấy bật khóc.
füllen /(sw. V.; hat)/
chiếm;
choán;
giữ;
dành (chỗ);
die Bücher füllen zwei Schränke : những quyển sách chất đầy hại cái tủ.
Füllen /das; -s, - (geh.)/
sự đẻ (ngựa, bò, lạc đà ) con (Fohlen);