TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fortlaufend

kế tiếp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

liên tiếp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

không ngừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không ngót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không dút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không gián đoạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thường ngày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng ngày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

fortlaufend

consecutive

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

successive

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

fortlaufend

fortlaufend

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aufeinanderfolgend

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sukzessiv

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

fortlaufend

consécutif

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dabei wird der Istwert der Regelgröße fortlaufend mit dem Sollwert als Führungsgröße verglichen.

Vì vậy trị số tức thời phải được so sánh liên tục với trị số định mức là đại lượng chuẩn (biến chuẩn).

Beim Regeln wird fortlaufend die Istgröße erfasst, mit der Sollgröße verglichen und angeglichen.

Ở điều chỉnh, trị số tức thời ( ở đầu ra) liên tục được thu thập, so sánh và cân bằng với trị số định mức.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das zentrale Steuergerät wertet die Spannungssignale fortlaufend aus.

Bộ điều khiển trung tâm đánh giá liên tục những tín hiệu về điện thế.

Dabei wechseln die Zähne fortlaufend zwischen Nord- und Südpol (Bild 6).

Những răng này được từ hóa theo chiều trục quay và luân phiên thay đổi giữa cực bắc và cực nam (Hình 6).

Diese werden fortlaufend zu den statischen Slots nummeriert und den Knoten fest zugeordnet.

Những khe này được đánh số kế tiếp theo số của những khe thời gian trong phân đoạn tĩnh và được cấp phát cố định cho những điểm nút.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aufeinanderfolgend,fortlaufend,sukzessiv /IT-TECH,ENG-MECHANICAL/

[DE] aufeinanderfolgend; fortlaufend; sukzessiv

[EN] consecutive

[FR] consécutif

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fortlaufend /I a/

không ngừng, không ngót, không dút, không gián đoạn, thường ngày, hàng ngày; II adv liền, liên tục, liên tiếp.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

fortlaufend /adj/Đ_KHIỂN/

[EN] successive

[VI] kế tiếp, liên tiếp

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

fortlaufend

consecutive