TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gegeneinander

lẫn nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tương hỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đôi diện nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân tác dụng lẫn nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi kháng nhau.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tương phản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đối lập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đối nghịch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gegeneinander

gegeneinander

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Außenrotor und Innenrotor sind gegeneinander verdrehbar.

Rotor ngoài và rotor trong có thể quay đối nghịch nhau.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Fadenmoleküle sind jetzt gegeneinander verschiebbar.

Giờ đây các sợi phân tử có thể trượt lên nhau.

Wenn sie gegeneinander prallen, stoßen sie sich gegenseitig ab.

Khi lao vào nhau, chúng xô đẩy lẫn nhau.

Die Vor- und Nachteile müssen deshalb gegeneinander abgewogen werden.

Do đó, các thuận lợi và bất lợi phải được cân nhắc như nhau.

Beim Einsatz sind vorher Vor- und Nachteile gegeneinander abzuwägen.

Khi sử dụng, các ưu điểm cũng như khuyết điểm phải được cân nhắc kỹ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegeneinander kämpfen

chiến đấu chống lại nhau

(ugs.) sie haben etwas gegenei nander

họ không ưa nhau

Gefangene gegeneinander austauschen

trao đổi tù binh với nhau

zwei Bereiche gegeneinan der abgrenzen

phân định ranh giới giữa hai lĩnh vực

zwei Stücke einer zerbro chenen Vase gegeneinander pressen

ép hai mảnh vỡ của một bình hoa lại với nhau

gegeneinander prallen

va vào nhau

sie haben schon immer gegeneinander gestanden

họ luôn luôn giữ thái độ thù nghịch đối với nhau

die beiden Aussagen Stehen gegeneinander

hai lời khai hoàn toàn trái ngược nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegeneinander /(Adv.)/

lẫn nhau; tương hỗ; tương phản; đối lập; đối nghịch;

gegeneinander kämpfen : chiến đấu chống lại nhau (ugs.) sie haben etwas gegenei nander : họ không ưa nhau Gefangene gegeneinander austauschen : trao đổi tù binh với nhau zwei Bereiche gegeneinan der abgrenzen : phân định ranh giới giữa hai lĩnh vực zwei Stücke einer zerbro chenen Vase gegeneinander pressen : ép hai mảnh vỡ của một bình hoa lại với nhau gegeneinander prallen : va vào nhau sie haben schon immer gegeneinander gestanden : họ luôn luôn giữ thái độ thù nghịch đối với nhau die beiden Aussagen Stehen gegeneinander : hai lời khai hoàn toàn trái ngược nhau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gegeneinander /pron rez/

pron rez 1. lẫn nhau, tương hỗ; etwas - háben không hợp ý nhau; 2. đôi diện nhau; gegeneinander zuvorkommend sein niềm nỏ vói nhau.

Gegeneinander /n -s/

phân tác dụng lẫn nhau, đôi kháng nhau.