Việt
lẫn nhau
tương hỗ
đôi diện nhau
phân tác dụng lẫn nhau
đôi kháng nhau.
tương phản
đối lập
đối nghịch
Đức
gegeneinander
Außenrotor und Innenrotor sind gegeneinander verdrehbar.
Rotor ngoài và rotor trong có thể quay đối nghịch nhau.
Die Fadenmoleküle sind jetzt gegeneinander verschiebbar.
Giờ đây các sợi phân tử có thể trượt lên nhau.
Wenn sie gegeneinander prallen, stoßen sie sich gegenseitig ab.
Khi lao vào nhau, chúng xô đẩy lẫn nhau.
Die Vor- und Nachteile müssen deshalb gegeneinander abgewogen werden.
Do đó, các thuận lợi và bất lợi phải được cân nhắc như nhau.
Beim Einsatz sind vorher Vor- und Nachteile gegeneinander abzuwägen.
Khi sử dụng, các ưu điểm cũng như khuyết điểm phải được cân nhắc kỹ.
gegeneinander kämpfen
chiến đấu chống lại nhau
(ugs.) sie haben etwas gegenei nander
họ không ưa nhau
Gefangene gegeneinander austauschen
trao đổi tù binh với nhau
zwei Bereiche gegeneinan der abgrenzen
phân định ranh giới giữa hai lĩnh vực
zwei Stücke einer zerbro chenen Vase gegeneinander pressen
ép hai mảnh vỡ của một bình hoa lại với nhau
gegeneinander prallen
va vào nhau
sie haben schon immer gegeneinander gestanden
họ luôn luôn giữ thái độ thù nghịch đối với nhau
die beiden Aussagen Stehen gegeneinander
hai lời khai hoàn toàn trái ngược nhau.
gegeneinander /(Adv.)/
lẫn nhau; tương hỗ; tương phản; đối lập; đối nghịch;
gegeneinander kämpfen : chiến đấu chống lại nhau (ugs.) sie haben etwas gegenei nander : họ không ưa nhau Gefangene gegeneinander austauschen : trao đổi tù binh với nhau zwei Bereiche gegeneinan der abgrenzen : phân định ranh giới giữa hai lĩnh vực zwei Stücke einer zerbro chenen Vase gegeneinander pressen : ép hai mảnh vỡ của một bình hoa lại với nhau gegeneinander prallen : va vào nhau sie haben schon immer gegeneinander gestanden : họ luôn luôn giữ thái độ thù nghịch đối với nhau die beiden Aussagen Stehen gegeneinander : hai lời khai hoàn toàn trái ngược nhau.
gegeneinander /pron rez/
pron rez 1. lẫn nhau, tương hỗ; etwas - háben không hợp ý nhau; 2. đôi diện nhau; gegeneinander zuvorkommend sein niềm nỏ vói nhau.
Gegeneinander /n -s/
phân tác dụng lẫn nhau, đôi kháng nhau.