TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đối nghịch

đối nghịch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đầy tương phản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lẫn nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tương hỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tương phản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đối lập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hận thù

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ác cảm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

oán ghét

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phát cáu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phẫn nộ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

đối nghịch

animosity

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

đối nghịch

kontrast

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegeneinander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch Verkürzen der Spindelfasern werden die Chromatiden voneinander getrennt und zu den entgegengesetzten Zellpolen gezogen.

Do các sọi thoi rút ngắn, nhiễm sắc tử sẽ được kéo tách ra theo hai hướng cực đối nghịch của tế bào.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Als Dipole bezeichnet man zwei entgegengesetzte elektrische oder magnetische Pole.

Lưỡng cực nghĩa là có hai cực đối nghịch nhau về điện tính hoặc từ tính.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Außenrotor und Innenrotor sind gegeneinander verdrehbar.

Rotor ngoài và rotor trong có thể quay đối nghịch nhau.

Mit zunehmender Drehzahl wird die Gegenspannung im Anker größer.

Khi tốc độ quay càng tăng thì điện áp đối nghịch trong phần ứng càng lớn.

Dynamische Dichtungen Der Dichtwerkstoff muss bei sich gegeneinander bewegenden Dichtflächen die unvermeidbare Undichtheit möglichst gering halten.

Vật liệu làm kín phải giữ những rò rỉ không tránh khỏi tại các bề mặt làm kín ở mức thấp nhất khi các bề mặt này có chuyển động đối nghịch nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegeneinander kämpfen

chiến đấu chống lại nhau

(ugs.) sie haben etwas gegenei nander

họ không ưa nhau

Gefangene gegeneinander austauschen

trao đổi tù binh với nhau

zwei Bereiche gegeneinan der abgrenzen

phân định ranh giới giữa hai lĩnh vực

zwei Stücke einer zerbro chenen Vase gegeneinander pressen

ép hai mảnh vỡ của một bình hoa lại với nhau

gegeneinander prallen

va vào nhau

sie haben schon immer gegeneinander gestanden

họ luôn luôn giữ thái độ thù nghịch đối với nhau

die beiden Aussagen Stehen gegeneinander

hai lời khai hoàn toàn trái ngược nhau.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

animosity

Hận thù, ác cảm, đối nghịch, oán ghét, phát cáu, phẫn nộ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kontrast /reich (Adj.)/

đầy tương phản; đối nghịch;

gegeneinander /(Adv.)/

lẫn nhau; tương hỗ; tương phản; đối lập; đối nghịch;

chiến đấu chống lại nhau : gegeneinander kämpfen họ không ưa nhau : (ugs.) sie haben etwas gegenei nander trao đổi tù binh với nhau : Gefangene gegeneinander austauschen phân định ranh giới giữa hai lĩnh vực : zwei Bereiche gegeneinan der abgrenzen ép hai mảnh vỡ của một bình hoa lại với nhau : zwei Stücke einer zerbro chenen Vase gegeneinander pressen va vào nhau : gegeneinander prallen họ luôn luôn giữ thái độ thù nghịch đối với nhau : sie haben schon immer gegeneinander gestanden hai lời khai hoàn toàn trái ngược nhau. : die beiden Aussagen Stehen gegeneinander