giften /(sw. V.; hat) (ugs.)/
chọc giận;
làm tức điên;
dass sie ständig bevorzugt wurde, giftete ihn immer mehr : việc cô ta luôn được ưu tiên khiến hắn càng thêm tức tối.
giften /(sw. V.; hat) (ugs.)/
cảm thấy tức giận;
cảm thấy tức tối;
giận dữ;
nổi giận;
als ich davon hörte, giftete ich mich mächtig : khi tôi nghe điều đó, tôi cảm thấy tức dièn.
giften /(sw. V.; hat) (ugs.)/
chửi rủa ầm ỹ;
nói lời độc địă;
nói châm chọc;
châm chích;
trút giận;
gegen jmdn./etw. :
giften /nói xấu ai, nói lời độc địa về ai/điều gì; er giftete entsetz lich/
hắn chửi rủa khủng khiếp;