TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hatten

tham gia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tham dự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dự phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

góp phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
hätten

có thể luyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể nấu chảy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hatten

mit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hatten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
hätten

hätten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da freuten sich die beiden Schwestern, denn sie hatten schöne Füße.

Hai cô con gái dì ghẻ mừng lắm, vì hai cô đều có đôi bàn chân đẹp.

Als elfe ihre Sprüche eben getan hatten, trat plötzlich die dreizehnte herein.

Bà thứ mười một vừa dứt lời chúc tụng thì bỗng bà mụ thứ mười ba xuất hiện.

auf dem Dach sassen die Tauben und hatten das Köpfchen unter den Flügel gesteckt.

Trên mái nhà, chim bồ câu rúc đầu vào cánh lặng lẽ.

Und kaum hatten sie ihn herausgezogen, so kam Schneewittchen wieder zu sich und erzählte, was vorgegangen war.

vừa mới lấy lược ra thì Bạch Tuyết tỉnh dậy kể lại sự việc đã xảy ra.

riefen sie, "was ist das Kind so schön!" Und hatten so große Freude, daß sie es nicht aufweckten, sondern im Bettlein fortschlafen ließen.

Cha, cô bé sao mà xinh đẹp thế! Cả bảy chú đều vui mừng lắm, không đánh thức cô dậy, để yên cho cô bé ngủ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er war nicht in der Lage, bei dem Wettbewerb mitzuhalten

anh ấy không ở trong tình trạng có thề tham gia thi đấu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit,hatten /(st. V.; hat)/

tham gia; tham dự; dự phần; góp phần;

er war nicht in der Lage, bei dem Wettbewerb mitzuhalten : anh ấy không ở trong tình trạng có thề tham gia thi đấu.

hätten /íã.hig (Adj )/

(quặng) có thể luyện; có thể nấu chảy;