Việt
tham gia
tham dự
dự phần
góp phần
có thể luyện
có thể nấu chảy
Đức
mit
hatten
hätten
Da freuten sich die beiden Schwestern, denn sie hatten schöne Füße.
Hai cô con gái dì ghẻ mừng lắm, vì hai cô đều có đôi bàn chân đẹp.
Als elfe ihre Sprüche eben getan hatten, trat plötzlich die dreizehnte herein.
Bà thứ mười một vừa dứt lời chúc tụng thì bỗng bà mụ thứ mười ba xuất hiện.
auf dem Dach sassen die Tauben und hatten das Köpfchen unter den Flügel gesteckt.
Trên mái nhà, chim bồ câu rúc đầu vào cánh lặng lẽ.
Und kaum hatten sie ihn herausgezogen, so kam Schneewittchen wieder zu sich und erzählte, was vorgegangen war.
vừa mới lấy lược ra thì Bạch Tuyết tỉnh dậy kể lại sự việc đã xảy ra.
riefen sie, "was ist das Kind so schön!" Und hatten so große Freude, daß sie es nicht aufweckten, sondern im Bettlein fortschlafen ließen.
Cha, cô bé sao mà xinh đẹp thế! Cả bảy chú đều vui mừng lắm, không đánh thức cô dậy, để yên cho cô bé ngủ.
er war nicht in der Lage, bei dem Wettbewerb mitzuhalten
anh ấy không ở trong tình trạng có thề tham gia thi đấu.
mit,hatten /(st. V.; hat)/
tham gia; tham dự; dự phần; góp phần;
er war nicht in der Lage, bei dem Wettbewerb mitzuhalten : anh ấy không ở trong tình trạng có thề tham gia thi đấu.
hätten /íã.hig (Adj )/
(quặng) có thể luyện; có thể nấu chảy;