herausfallen /(st. V.; ist)/
rời ra;
rụng ra;
rơi ra;
rớt ra [aus + Dat : khỏi , từ ];
das Kind ist aus dem Bett herausgefallen : đứa bé bị rớt khỏi giường.
herausfallen /(st. V.; ist)/
nổi lên;
trội lên;
trội hơn;
nổi bật hơn [aus + Dat ];
er fällt aus dem Kreis der Befragten heraus : anh ta nổi trội hơn những người được phỗng vẩn.