TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

herausfallen

rụng ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rơi ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trội lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trội hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi bật hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ròi ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trội hẳn lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rời ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rớt ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

herausfallen

herausfallen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Je nach Lager werden die Wälzkörper in Käfigen auf Abstand gehalten und verhindern bei teilbaren Lagern ein Herausfallen.

Tùy theo loại ổ trục màcác con lăn được giữ theo khoảng cách trongvòng cách và ngăn ngừa việc rơi ra ở các ổđỡ tháo rời được.

Wenn das Werkzeug bereitsringsumgeschlossen ist, wird die Tablette mit Druck beaufschlagt, um ein Herausfallen der Formmasse aus dem Werkzeug zu verhindern (Bild 1).

Khi khuôn đã được đóng kín khắp cácmặt xung quanh, bánh nguyên liệu nén sẽ được đưa vào bằng áp lực để tránh rơi ra khỏikhuôn (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Kind ist aus dem Bett herausgefallen

đứa bé bị rớt khỏi giường.

er fällt aus dem Kreis der Befragten heraus

anh ta nổi trội hơn những người được phỗng vẩn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herausfallen /(st. V.; ist)/

rời ra; rụng ra; rơi ra; rớt ra [aus + Dat : khỏi , từ ];

das Kind ist aus dem Bett herausgefallen : đứa bé bị rớt khỏi giường.

herausfallen /(st. V.; ist)/

nổi lên; trội lên; trội hơn; nổi bật hơn [aus + Dat ];

er fällt aus dem Kreis der Befragten heraus : anh ta nổi trội hơn những người được phỗng vẩn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herausfallen /vi (/

1. ròi ra, rụng ra, rơi ra; 2. nổi lên, trội lên, trội hơn, nổi bật hơn, trội hẳn lên; heraus