herumschleppen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
kéo theo;
lôi theo;
mang theo đi khắp nơi [um + Akk ];
jetzt schleppe ich den Brief schon drei Tage mit mir herum : tôi lại mang theo bức thư đi khắp nai đã ba ngày nay.
herumschleppen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
(ý nghĩ) đeo đẳng;
(vấn đề) không giải quyết được [mit sich (Dat )];
herumschleppen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
mắc phải;
bị nhiễm [mit sich (Dat )];
diesen Grippevirus habe ich sicher schon ein paar Tage mit mir herum geschleppt : có lẽ tôi đã nhiễm virus bệnh cúm tử một vài ngày nay mà không biết.