hinlangen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) duỗi tay ra nắm lấy vật gì;
er langte hin und steckte einige Uhren in seine Tasche : hắn thò tay tới và lấy một vài cái đồng hồ bỗ vào túi.
hinlangen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) đánh;
đập;
nện một trận (zupacken, Zuschlägen);
hinlangen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) tự phục vụ;
tự lây đồ ăn thức uống;
hinlangen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) đủ (ausreichen, hinreichen);
hinlangen /(sw. V.; hat)/
xoay xở được;
có thể thu xếp được (auskommen, hinreichen);