TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

krebsen

mò cua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt cua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi thụt lùi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi giật lùi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lùi lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chèo ngược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chèo lùi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bò lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trèo lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

leo lên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cố gắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗ lực làm điều gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bò tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trườn tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến tới một cách khó nhọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

krebsen

krebsen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ähnlich wie bei den Bakterien sind Hefezellen von einer robusten schützenden Zellwand umgeben, die als Hauptbestandteil das Polysaccharid Chitin enthält, das auch bei Insekten und Krebsen im Außenskelett vorkommt.

Tương tự như ở vi khuẩn, tế bào nấm men cũng được một màng vững chắc bảo vệ chung quanh, mà thành phần chính là đa đường chitin.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

krebsen /(sw. V.)/

(hat) mò cua; bắt cua;

krebsen /(sw. V.)/

(hat) (ugs ) cố gắng; nỗ lực làm điều gì (nhưng không có kết quả);

krebsen /(sw. V.)/

(ist) (ugs ) bò tới; trườn tới; tiến tới một cách khó nhọc;

krebsen /(sw. V.)/

(ist) (Schweiz ) đi thụt lùi; đi giật lùi; lùi lại;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

krebsen /vi/

1. mò cua, bắt cua; 2. (hàng hải) chèo ngược, chèo lùi; 3. (h, s) đi thụt lùi, đi giật lùi, lùi lại, bò lên, trèo lên, leo lên.