TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nervös

có gân

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

xem nervlich-

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ xúc dộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ kích động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cáu kỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cáu gắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bẳn tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ bị kích thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nóng nảy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bồn chồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căng thẳng thần kỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thần kinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hệ thần kinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nervös

nervate

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

nervös

nervös

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er klimpert nervös mit den Münzen in seiner Tasche.

Anh bồn chồn xóc lẻng xẻng mấy đồng tiền kim loại trong túi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie wirkt etw. nervös

cô ta có vẻ hơi căng thẳng

nervös auf und ab gehen

đi tới đi lui với vẻ bồn chền.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nervös sein

mất bình tĩnh, không trấn tĩnh, nổi cáu, phát bẳn, nổi nóng, xúc động, hồi hôp, lo lắng;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nervös /[ner’v0:s] (Adj.; -er, -este)/

dễ bị kích thích; nóng nảy; bồn chồn; căng thẳng thần kỉnh;

sie wirkt etw. nervös : cô ta có vẻ hơi căng thẳng nervös auf und ab gehen : đi tới đi lui với vẻ bồn chền.

nervös /[ner’v0:s] (Adj.; -er, -este)/

(bes Med ) (thuộc) thần kinh; hệ thần kinh;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nervös /a/

1. xem nervlich-, 2. dễ xúc dộng, dễ kích động, cáu kỉnh, cáu gắt, bẳn tính; nervös sein mất bình tĩnh, không trấn tĩnh, nổi cáu, phát bẳn, nổi nóng, xúc động, hồi hôp, lo lắng; j -n - machen làm... bực túc [tức giận, cáu kỉnh, cáu bẳn].

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

nervös

[DE] nervös

[EN] nervate

[VI] có gân (lá)

nervös

[DE] nervös

[EN] nervate

[VI] có gân (lá