TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

orientierung

Định hướng

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển triết học Kant

định hưdng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định phương hưóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định vị trí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

orientierung

orientation

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển triết học Kant
Từ điển Polymer Anh-Đức

navigation

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

orientation of the collector

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
orientierung :

Orientation :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

orientierung

Orientierung

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển triết học Kant
Từ điển Polymer Anh-Đức

Ausrichtung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Polymer Anh-Đức

Orientierungsverhalten

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
orientierung :

Orientierung :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

orientierung

orientation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

codage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

orientation d'un capteur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
orientierung :

Orientation:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Außerdem weisen die Moleküle eine parallele Orientierung über die gesamte Fläche auf.

Ngoài ra các phân tử nhựa sắp xếp song song trên toàn diện tích của chi tiết.

Die Schwindung wird senkrecht zur Orientierung der Fasern größer als in der Orientierrichtung.

Co rút vuông góc với chiều định hướng của sợi gia cường lớn hơn so với co rút xuôi theo chiều định hướng.

Die Nebenachsen (Achsen 4 bis 6) bestimmen die Orientierung (gewünschte Richtung Bild 1 Seite 286).

Các trục phụ (trục 4 đến 6) xác định phương hướng (hướng mong muốn, xem Hình 1 trang 286).

Diese biaxiale Orientierung führt zu einer Verbesserung von Zugfestigkeit, Schlagzähigkeit und Transparenz (Bilder 1 und 2).

Sự định hướng theo hai trục này cải thiện độ bền kéo, độ bền va đập và độ độ trong suốt (Hình 1 và 2).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Der folgende Leitfaden für die Werkstoffauswahl dient lediglich als erste Orientierung.

Hướng dẫn để chọn vật liệu sau đây chủ yếu chỉ có mục đích giúp định hướng bước đầu.

Từ điển Polymer Anh-Đức

orientation

Ausrichtung, Orientierung (Moleküle)

orientation

Orientierung, Orientierungsverhalten

Từ điển triết học Kant

Định hướng (sự) [Đức: Orientierung; Anh: orientation]

Xem thêm: Bộ chuẩn tắc, Lương thức/Cảm quan chung, Khái niệm phản tư, Đối ứng không đồng dạng, Phán đoán,

Những trước tác của Kant đầy những ẩn dụ được rút ra từ nghề hàng hải và thuật vẽ bản đồ về sự định hướng, nhưng đối với ông, khái niệm ấy có ý nghĩa nhiều hơn một hình thái tu từ tiện lợi. Nếu triết học phê phán được đọc như một bộ chuẩn tắc của Epicur để phân biệt giữa các phán đoán lý thuyết, luân lý và thẩm mỹ đúng hoặc không đúng, thì toàn bộ triết học của Kant có thể được đọc như một bài tập về sự định hướng cho phán đoán. Khái niệm sự định hướng được sử dụng trong triết học lý thuyết để đánh giá về sự sử dụng tư biện của lý tính về cái siêu-cảm tính. Trong L, sự định hướng được mô tả như sự sử dụng lương thức [cảm quan chung] như một “viên đá thử để phát hiện những sai lầm của sự sử dụng giác tính một cách giả tạo” (L, tr. 563). Trong bài viết “Was heisst im Denken orientieren?7“What is Orientation in Thinking?” [Sự định hướng trong tư duy là gì?] (1786), Kant rút ra một sự tương tự giữa định hướng trong không gian nhờ cảm nhận sự dị biệt giữa trái và phải với định hướng trong vương quốc siêu-cảm tính bằng “xúc cảm về một nhu cầu cố hữu trong bản thân lý tính” (ĐHTD, tr. 136, tr. 240). Do nhu cầu của lý tính, ta có thể được định hướng trong tư tưởng khi thừa nhận “cơ sở chủ quan cho việc tiền giả định và thừa nhận cái gì đó mà lý tính không thể cho rằng mình biết trên những cơ sở khách quan” (tr. 137, tr. 240-241). Sự định hướng này thừa nhận giá trị của những ý niệm của lý tính như là những nguyên tắc điều hành, trong khi phủ nhận rằng những ý niệm ấy có những đối tượng tương ứng. Mặc dù trong bài viết ấy, Kant tập trung vào mối quan hệ giữa những nhu cầu của lý tính với những khái niệm của giác tính, nhưng khái niệm “sự định hướng” cũng là khái niệm trung tâm đối với mối quan hệ giữa cảm năng và giác tính được xác định bởi “định vị học siêu nghiệm” (transcendental topic) được bàn trong phần phụ lục “Nhận xét về tính nước đôi của các khái niệm phản tư” của PPLTTT. Nó cũng được thấy rõ ràng trong nghiên cứu về việc thẩm tra những châm ngôn về tính phù hợp của chúng như là những nguyên tắc của hành động luân lý trong triết học thực hành.

Châu Văn Ninh dịch

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Orientierung

orientation

Orientierung

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Orientierung /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Orientierung

[EN] orientation

[FR] codage; orientation

Ausrichtung,Orientierung /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Ausrichtung; Orientierung

[EN] orientation of the collector

[FR] orientation d' un capteur

Ausrichtung,Orientierung

[DE] Ausrichtung; Orientierung

[EN] orientation

[FR] orientation

Ausrichtung,Orientierung /INDUSTRY-CHEM,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Ausrichtung; Orientierung

[EN] orientation

[FR] orientation

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Orientierung /í =, -en/

sự] định hưdng, định phương hưóng, định vị trí.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Orientierung

navigation

Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Orientierung

[EN] orientation

[VI] Định hướng

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Orientierung :

[EN] Orientation :

[FR] Orientation:

[DE] Orientierung :

[VI] (tâm lý) định hướng, sự nhận thức được thời gian, không gian và nơi chốn..Ðịnh hướng có thể bị rối loạn trong trường hợp nhiễm độc dược phẩm, bệnh ở não, chấn.thương đầu.