TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

orientation

sự định hướng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

định hướng

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển triết học Kant

Hội nhập vào môi trường làm việc

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

hướng dẫn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

sự định hướng dẫn đường vô tuyến relative ~ sự định hướng tương đối spatial ~ sự định hướng không gian

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự định hướng lập thể terrain ~ sự định hướng địa hình true ~ sự định hướng thực visual ~ sự định hướng bằng mắt

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

định hướng khả năng nhận biết về bản thân

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

nơi chốn

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

thời gian

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

v.v.

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

định hướng không gian

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Định phương hướng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

định vị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chỉ hướng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phương hướng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khuynh hướng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tập cho quen với công việc

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

orientation

orientation

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

spatial

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

training

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
orientation :

Orientation :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
plus-90 orientation

plus-90 orientation

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

Đức

orientation

Orientierung

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển triết học Kant

Ausrichtung

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Orientierungsverhalten

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Zeitfixierung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Lage

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Einarbeitung

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
orientation :

Orientierung :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

orientation :

Orientation:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
orientation

orientation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fixation du temps

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

codage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Einarbeitung

[EN] training, orientation

[VI] Hướng dẫn, tập cho quen với công việc

Từ điển triết học Kant

Định hướng (sự) [Đức: Orientierung; Anh: orientation]

Xem thêm: Bộ chuẩn tắc, Lương thức/Cảm quan chung, Khái niệm phản tư, Đối ứng không đồng dạng, Phán đoán,

Những trước tác của Kant đầy những ẩn dụ được rút ra từ nghề hàng hải và thuật vẽ bản đồ về sự định hướng, nhưng đối với ông, khái niệm ấy có ý nghĩa nhiều hơn một hình thái tu từ tiện lợi. Nếu triết học phê phán được đọc như một bộ chuẩn tắc của Epicur để phân biệt giữa các phán đoán lý thuyết, luân lý và thẩm mỹ đúng hoặc không đúng, thì toàn bộ triết học của Kant có thể được đọc như một bài tập về sự định hướng cho phán đoán. Khái niệm sự định hướng được sử dụng trong triết học lý thuyết để đánh giá về sự sử dụng tư biện của lý tính về cái siêu-cảm tính. Trong L, sự định hướng được mô tả như sự sử dụng lương thức [cảm quan chung] như một “viên đá thử để phát hiện những sai lầm của sự sử dụng giác tính một cách giả tạo” (L, tr. 563). Trong bài viết “Was heisst im Denken orientieren?7“What is Orientation in Thinking?” [Sự định hướng trong tư duy là gì?] (1786), Kant rút ra một sự tương tự giữa định hướng trong không gian nhờ cảm nhận sự dị biệt giữa trái và phải với định hướng trong vương quốc siêu-cảm tính bằng “xúc cảm về một nhu cầu cố hữu trong bản thân lý tính” (ĐHTD, tr. 136, tr. 240). Do nhu cầu của lý tính, ta có thể được định hướng trong tư tưởng khi thừa nhận “cơ sở chủ quan cho việc tiền giả định và thừa nhận cái gì đó mà lý tính không thể cho rằng mình biết trên những cơ sở khách quan” (tr. 137, tr. 240-241). Sự định hướng này thừa nhận giá trị của những ý niệm của lý tính như là những nguyên tắc điều hành, trong khi phủ nhận rằng những ý niệm ấy có những đối tượng tương ứng. Mặc dù trong bài viết ấy, Kant tập trung vào mối quan hệ giữa những nhu cầu của lý tính với những khái niệm của giác tính, nhưng khái niệm “sự định hướng” cũng là khái niệm trung tâm đối với mối quan hệ giữa cảm năng và giác tính được xác định bởi “định vị học siêu nghiệm” (transcendental topic) được bàn trong phần phụ lục “Nhận xét về tính nước đôi của các khái niệm phản tư” của PPLTTT. Nó cũng được thấy rõ ràng trong nghiên cứu về việc thẩm tra những châm ngôn về tính phù hợp của chúng như là những nguyên tắc của hành động luân lý trong triết học thực hành.

Châu Văn Ninh dịch

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Lage /f/CNSX/

[EN] orientation

[VI] sự định hướng (lưỡi dao)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

orientation

[DE] Ausrichtung; Orientierung

[EN] orientation

[FR] orientation

orientation /IT-TECH/

[DE] Zeitfixierung

[EN] orientation

[FR] fixation du temps

orientation /INDUSTRY-CHEM,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Ausrichtung; Orientierung

[EN] orientation

[FR] orientation

orientation /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Orientierung

[EN] orientation

[FR] codage; orientation

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

orientation

sự định hướng

Từ điển toán học Anh-Việt

orientation

sự định hướng

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

orientation

Định phương hướng, định vị, chỉ hướng, hướng dẫn, phương hướng, khuynh hướng

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

ORIENTATION

hướng nhà Việc đặt hướng nhà so với phương Bắc

Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Orientierung

[EN] orientation

[VI] Định hướng

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Orientation

Hội nhập vào môi trường làm việc

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

orientation

sự định hướng

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

orientation

(sự) định hướng khả năng nhận biết về bản thân, nơi chốn, thời gian, v.v.

orientation,spatial

(sự) định hướng không gian

Từ điển Polymer Anh-Đức

orientation

Ausrichtung, Orientierung (Moleküle)

orientation

Orientierung, Orientierungsverhalten

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

orientation

sự định hướng ~ of grain sự đị nh h ướng của hạt absolute ~ sự định hướng tuyệt đối azimuthal ~ sự định hướng theo phương vị basal ~ sự định hướng đường đáy celestial ~ sự định hướng thiên văn dimensional ~ sự định hướng không gian empirical ~ sự định hướng theo kinh nghiệm exterior ~ sự định hướng ngoài inner ~ sự định hướng trong irrational ~ sự định hướng không quy luật magnetic ~ sự định hướng từ outer ~ sự định hướng ngoài photogrammetric ~ sự định hướng đo ảnh preferred ~ hướng được chọn lựa radio range ~ sự định hướng vô tuyến; sự định hướng dẫn đường vô tuyến relative ~ sự định hướng tương đối spatial ~ sự định hướng không gian, sự định hướng lập thể terrain ~ sự định hướng địa hình true ~ sự định hướng (theo kinh tuyến) thực visual ~ sự định hướng bằng mắt

Tự điển Dầu Khí

orientation

[, ɔ:rien'tei∫n]

  • danh từ

    o   sự định hướng

    Độ nghiêng và phương vị của dụng cụ đặt trong giếng.

    §   prefered orientation : sự định hướng chọn lựa

    §   random orientation : sự định hướng ngẫu nhiên

    §   orientation trace : dấu vết định hướng

  • Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

    orientation

    (sự) định hướng Xem landscape mode, porựait mode-. Ị ,

    plus-90 orientation

    định hướng cộng 90 Trong quang nhận dạng ký tự, v| trí xác đjnh cho biết rằng các phần tử dòng của tài liệu nguồn đã nhập xuất hiện vuông góc VỚI mép trước của bộ đọc quang,

    Tự điển Cơ Khí Anh Việt

    Orientation

    Hội nhập vào môi trường làm việc

    Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

    Orientation

    Định hướng

    Một thuật ngữ được sử dụng để mô tả hướng mà tấm pin phải đối mặt. Hai thành phần của định hướng là góc nghiêng (góc mà tấm pin tạo ra so với phương ngang) và góc khía cạnh (hướng mà pin hướng về phía nam hoặc tây nam).

    Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

    orientation

    định hướng

    Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

    Orientation :

    [EN] Orientation :

    [FR] Orientation:

    [DE] Orientierung :

    [VI] (tâm lý) định hướng, sự nhận thức được thời gian, không gian và nơi chốn..Ðịnh hướng có thể bị rối loạn trong trường hợp nhiễm độc dược phẩm, bệnh ở não, chấn.thương đầu.

    Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

    orientation

    sự định hướng